🌟 -대

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.

1. (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무슨 짐이 이렇게 무겁대?
    What kind of luggage is this heavy?
  • 가을도 다 지나가는데 어쩜 이렇게 덥대?
    Autumn is almost over. how can it be so hot?
  • 항상 일등만 하던 민준이가 어쩌다 이번에는 꼴찌를 했대?
    How did min-joon, who was always in first place, end up last this time?
  • 승규 너 어제도 외박했으면서 오늘도 나가겠다고?
    You stayed out last night and you're going out today?
    내가 언제 나가겠대? 오늘은 집에 있을 거야.
    When am i going out? i'll be home today.
Từ tham khảo -ㄴ대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -는대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -래: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160)