🌟 학력 (學力)

Danh từ  

1. 교육을 통해 얻은 지식이나 기술 등의 능력.

1. HỌC LỰC: Năng lực về kiến thức hay kĩ thuật có được thông qua sự giáo dục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학력 향상.
    Higher educational attainments.
  • 학력이 저하되다.
    Degraded in scholastic ability.
  • 학력을 쌓다.
    Build academic background.
  • 학력을 평가하다.
    Evaluate academic background.
  • 우리 학교 선생님들은 학생들의 학력 향상을 위해 노력하고 있다.
    Teachers in our school are trying to improve the students' academic performance.
  • 우리 학교에서는 학력을 평가하기 위해 한 학기에 두 번 시험을 본다.
    In our school, we take tests twice a semester to evaluate our academic background.
  • 요새 우리 학교 학생들의 학력이 저하되고 있습니다.
    These days, the educational background of our school students is declining.
    단지 우리 학교만의 문제가 아니라 요새 학생들의 전반적 문제일 뿐입니다.
    It's not just a problem for our school, it's a problem for students these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학력 (항녁) 학력이 (항녀기) 학력도 (항녁또) 학력만 (항녕만)


🗣️ 학력 (學力) @ Giải nghĩa

🗣️ 학력 (學力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)