🌟 홧김 (火 김)

Danh từ  

2. 화가 나는 기회나 계기.

2. SỰ NHÂN LÚC NÓNG GIẬN: Nguyên do hay nguyên cớ nóng giận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 홧김에 때리다.
    Hit in a fit of anger.
  • 홧김에 부수다.
    Crush in a fit of anger.
  • 홧김에 싸우다.
    Fight in a fit of anger.
  • 홧김에 욕하다.
    Curse in a fit of anger.
  • 홧김에 헤어지다.
    Part in a fit of anger.
  • 나는 형과 싸운 후 홧김에 장롱을 세게 걷어찼다.
    I kicked the wardrobe hard in a fit of anger after fighting with my brother.
  • 민준이가 하도 약을 올려서 홧김에 얼굴을 한 대 쳤다.
    Min-jun hit me in the face in a fit of anger because he was so drugged.
  • 범인은 부부 싸움을 해서 홧김에 불을 질렀다고 자백했다.
    The criminal confessed to having a quarrel and setting fire in a fit of anger.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 홧김 (화ː낌) 홧김 (홛ː낌)

📚 Annotation: 주로 '홧김에'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104)