🌟 담- (淡)

Phụ tố  

1. '옅은'의 뜻을 더하는 접두사.

1. NHẠT, LỢT: Tiền tố thêm nghĩa 'nhạt'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 담색
    Plain.
  • 담갈색
    Light brown.
  • 담녹색
    Light green.
  • 담청색
    Light blue.
  • 담황색
    Light yellow.

📚 Annotation: 색을 나타내는 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Du lịch (98) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59)