🌾 End:

CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 135 ALL : 172

(施主) : 불교에서, 남을 돕는 마음으로 조건 없이 절이나 스님에게 돈이나 밥 등을 주는 일. Danh từ
🌏 SỰ BỐ THÍ: Việc cho nhà chùa hay nhà sư tiền hay cơm một cách vô điều kiện với tấm lòng giúp đỡ người khác trong Phật giáo.

(前週) : 이번 주의 바로 앞의 주. Danh từ
🌏 TUẦN TRƯỚC: Tuần ngay trước tuần này.

문설 (門 설 柱) : 문짝을 달고 지탱할 수 있도록 문의 양쪽에 세운 기둥. Danh từ
🌏 TRỤ CỬA: Trụ hai bên cửa để chống đỡ cửa và có thể gắn cánh cửa vào được.

(船主) : 배의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ THUYỀN, CHỦ TÀU: Chủ nhân của con thuyền.

(物主) : 장사 등에서 밑천이나 물자를 대는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỎ VỐN, CHỦ: Người cung cấp vốn hoặc hàng hóa trong kinh doanh buôn bán v.v...

(洋酒) : 위스키나 코냑 등과 같이 서양에서 직접 들여왔거나 서양식으로 만든 술. Danh từ
🌏 RƯỢU TÂY: Rượu được nhập từ phương Tây hoặc làm theo kiểu Tây như rượu whisky hay cognac.

마른안 (마른 按酒) : 마른 오징어, 땅콩, 과자 등과 같이 물기가 없는 안주. Danh từ
🌏 ĐỒ NHẮM KHÔ: Đồ nhắm không có nước như mực khô, lạc hay bánh kẹo v.v...

(逃走) : 무엇에 쫓기거나 무엇을 피해 달아남. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẨU, SỰ BỎ TRỐN: Sự chạy trốn khỏi cái gì đó hoặc bị cái gì đó rượt đuổi.

(獨走) : 혼자서 달림. Danh từ
🌏 CHẠY MỘT MÌNH: Việc chạy một mình.

매실 (梅實酒) : 매실을 설탕과 함께 소주에 담가서 만든 술. Danh từ
🌏 MAESILJU; RƯỢU MƠ: Rượu làm bằng cách ngâm mơ với đường và rượu soju.

: 쌀, 보리, 콩 등의 곡식을 담아 두는 데 쓰는 네모나고 큰 나무 상자. Danh từ
🌏 DWIJU; TỦ GỖ ĐỰNG GẠO, THÙNG GỖ ĐỰNG GẠO, HỘP GỖ ĐỰNG GẠO: Hộp gỗ to hình tứ giác dùng đựng ngũ cốc như gạo, lúa mì, đậu...

(譯註) : 번역과 주석. Danh từ
🌏 SỰ DỊCH VÀ CHÚ THÍCH: Việc biên dịch và chú thích.

(rouge) : 화장할 때 여자들이 입술에 바르는 화장품. Danh từ
🌏 SON MÔI: Mỹ phẩm phụ nữ thoa lên môi khi trang điểm.

연해 (沿海州) : 러시아의 남동쪽 끝에 있는 지방. 두만강을 사이로 북한과 국경을 이루고 있으며 대한 제국기에 조선인들이 많이 망명하여 현재도 우리 동포가 많이 살고 있다. Danh từ
🌏 YEONHAEJU; VÙNG MARITIME CỦA SIBERIA: Vùng tận cùng phía Đông Nam của Nga, tạo nên đường biên giới với Bắc Hàn bởi sông Duman. Cũng là vùng đất mà nhiều người Joseon lưu vong tới đó vào thời Đại Hàn đế quốc và hiện vẫn có nhiều đồng bào Hàn Quốc đang sống.

(念珠) : 불교에서 아미타불을 부르거나 불경을 욀 때 손으로 돌리며 횟수를 세는, 작은 알들이 둥글게 꿰어져 있는 도구. Danh từ
🌏 TRÀNG HẠT: Chuỗi hạt được kết bằng các hạt tròn, nhỏ để vừa đếm và quay số hạt bằng tay khi đọc kinh phật hay khi nói "A di đà phật' trong Phật giáo.

(永住) : 한곳에서 오래 삶. Danh từ
🌏 SỰ CƯ TRÚ LÂU DÀI: Cuộc sống lâu dài ở một nơi.

예금 (預金主) : 은행에 통장을 만들어 돈을 저축한 사람. Danh từ
🌏 CHỦ TÀI KHOẢN: Người mở tài khoản ở ngân hàng để tiết kiệm tiền.

(慶州) : 경상북도의 동남부에 있는 시. 오랫동안 신라의 수도였고 많은 문화유산이 있어 유명한 관광 도시이다. Danh từ
🌏 GYEONGJU; KHÁNH CHÂU: Thành phố nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gyeongsangbuk là thủ đô của nhà nước Silla trong suốt một thời gian dài, có nhiều di sản văn hóa và là một thành phố du lịch nổi tiếng.

(默珠) : 가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬. Danh từ
🌏 CHUỖI TRÀNG HẠT: Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.

(暴走) : 아주 빠른 속도로 거칠고 사납게 달림. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG NHANH VƯỢT ẨU: Việc chạy với tốc độ rất nhanh một cách dữ dằn và ghê gớm.

막소 (막 燒酒) : 품질이 낮아 값이 싼 소주. Danh từ
🌏 MAKSOJU; RƯỢU SOJU RẺ TIỀN: Rượu Soju giá rẻ vì chất lượng thấp.

우량 (優良株) : 회사가 거두어들이는 이익과 주주들이 받는 이익이 높은 일류 회사의 주식. Danh từ
🌏 CỔ PHIẾU CÓ TÍNH THANH KHOẢN CAO: Cổ phiếu của công ty loại ưu, lợi ích cổ đông nhận được và lợi ích công ty thu về cao.

합환 (合歡酒) : 전통 결혼식에서 신랑 신부가 서로 잔을 바꾸어 마시는 술. Danh từ
🌏 HAPHWANJU; RƯỢU HỢP HOAN: Rượu mà cô dâu chú rể đổi chén cho nhau rồi uống trong hôn lễ truyền thống.

고용 (雇用主) : 다른 사람을 고용하여 부리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ TUYỂN DỤNG, NGƯỜI CHỦ THUÊ MƯỚN: Người đứng ra tuyển dụng hay thuê mướn lao động.

세대 (世帶主) : 한 세대를 대표하는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ HỘ: Người đại diện cho một gia đình.

: 그릇이나 식탁 등을 닦거나 씻는 데 쓰는 헝겊. Danh từ
🌏 KHĂN BẾP: Khăn dùng để lau hoặc rửa bát hoặc bàn ăn...

야반도 (夜半逃走) : 한밤중에 몰래 도망함. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÀO TẨU BAN ĐÊM, BỎ TRỐN GIỮA ĐÊM: Việc bí mật trốn chạy giữa lúc nửa đêm.

(協奏) : 독주 악기와 관현악이 함께 연주할 때 독주 악기의 기교가 돋보이게 연주함. 또는 그런 연주. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC TẤU CÙNG DÀN NHẠC: Việc biểu diễn làm nổi bật nghệ thuật của nhạc cụ độc tấu khi nhạc cụ độc tấu và dàn nhạc cùng biểu diễn. Hoặc sự biểu diễn như vậy.

(四柱) : 사람이 태어난 연, 월, 일, 시를 나타내는 네 간지. Danh từ
🌏 TỨ TRỤ: Bốn can chi thể hiện năm, tháng, ngày, giờ mà con người được sinh ra.

(使嗾) : 남을 부추겨 좋지 않은 일을 시킴. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG, SỰ XÚI GIỤC: Sự xúi giục và sai khiến người khác việc không tốt.

(變奏) : 음악 연주나 예술 창작에서, 하나의 주제를 바탕으로 가락, 리듬, 내용, 성질 등을 조금씩 바꾸어 연주하거나 만듦. 또는 그런 연주나 작품. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN TẤU, SỰ CẢI BIÊN, KHÚC BIẾN TẤU, PHẦN CẢI BIÊN: Sự biểu diễn hay sáng tạo bằng cách thay đổi một chút tính chất, nội dung, nhịp điệu, giai điệu trên nền một chủ đề trong sáng tác nghệ thuật hoặc biểu diễn âm nhạc. Hoặc sự biểu diễn hay tác phẩm đó.

(喪主) : 부모나 조부모가 죽었을 때 주가 되어 장례를 치르는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ TANG: Người giữ vai trò chủ chốt và tiến hành tang lễ khi bố mẹ hoặc ông bà nội chết.

생맥 (生麥酒) : 열을 가하여 살균하지 않은, 담근 그대로의 맥주. Danh từ
🌏 BIA TƯƠI: Bia chưa được sát khuẩn và được giữ ở nhiệt độ lạnh.

손재 : 손으로 무엇을 만들거나 다루는 능력과 기술. Danh từ
🌏 SỰ KHÉO TAY: Kỹ thuật hay năng lực làm hoặc điều khiển cái gì đó bằng tay.

(孫 주) : 손자와 손녀. Danh từ
🌏

(戶主) : 한 집안의 주인으로서 가족을 돌보고 책임지는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ HỘ: Người chăm sóc và có trách nhiệm với gia đình với tư cách là chủ nhận của một gia đình.

(濠洲) : 오세아니아 대륙의 대부분을 차지하고 있는 나라. ‘오스트레일리아’의 다른 이름이다. Danh từ
🌏 ÚC: Nước chiếm phần lớn châu Đại Dương; có tên gọi khác là Australia.

백설 공 (白雪公主) : 독일에서 전해 내려오는 옛날이야기의 하나. 또는 그 이야기에 나오는 여자 주인공. None
🌏 CÔNG CHÚA BẠCH TUYẾT: Một trong những truyện cổ tích được lưu truyền từ nước Đức. Hoặc nhân vật nữ chính xuất hiện trong truyện đó.

(滑走) : 땅이나 물 위를 미끄러져 힘차게 달림. Danh từ
🌏 SỰ LƯỚT: Việc chạy trượt và chạy thật mạnh trên nước hay đất.

(救主) : 세상을 어려움이나 고통에서 구제하는 위대한 사람이나 신. Danh từ
🌏 ĐẤNG CỨU THẾ: Thần thánh hay con người vĩ đại cứu giúp thế gian khỏi khó khăn hay khổ hạnh.

(註/注) : 글이나 말의 어떤 부분에 대하여 그 뜻을 자세히 이해할 수 있도록 써 넣은 글. Danh từ
🌏 CHÚ THÍCH, CHÚ GIẢI: Phần viết để có thể giải thích cụ thể về phần nào đó của bài viết hay lời nói hoặc ý nghĩa của nó.

- (酒) : ‘술’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TỬU: Hậu tố thêm nghĩa "rượu".

(株主) : 주식을 가지고 회사 경영에 직접 또는 간접으로 참여하는 사람이나 회사. Danh từ
🌏 CỔ ĐÔNG: Người hay công ty nắm giữ cổ phiếu và tham gia một cách trực tiếp hoặc gián tiếp vào công việc kinh doanh của công ty.

(宿主) : 기생하는 생물에게 영양을 공급하는 생물. Danh từ
🌏 CÂY CHỦ: Sinh vật cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật kí sinh.

(脚註/脚注) : 글의 본문 가운데 어떤 부분의 뜻을 보충하려고 아래쪽에 따로 덧붙인 설명. Danh từ
🌏 (SỰ) CƯỚC CHÚ, CHÚ THÍCH Ở CUỐI TRANG: Sự giải thích thêm riêng ở phía dưới để bổ sung nghĩa của phần nào đó trong nội dung bài viết.

술안 (술 按酒) : 술을 마실 때 곁들여 먹는 음식. Danh từ
🌏 ĐỒ NHẮM: Món ăn được ăn kèm khi uống rượu.

(支柱) : 어떤 물건이 넘어지지 않도록 버팀이 되는 기둥. Danh từ
🌏 CỘT TRỤ, CỘT CHỐNG: Cột trở thành vật chống đỡ để vật nào đó không bị đổ.

(地主) : 땅을 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ ĐẤT: Người có đất.

고량 (高粱酒) : 수수로 만든 알코올 농도 60% 내외의 중국식 소주. Danh từ
🌏 RƯỢU CAO LƯƠNG: Một loại rượu đế kiểu Trung Quốc làm từ cây lúa miến, có nồng độ cồn cao trên dưới 60%.

(眞珠/珍珠) : 진주조개의 조가비나 살 속에 생기는, 아름다운 광택이 나는 보석. Danh từ
🌏 NGỌC TRAI, TRÂN CHÂU: Loại đá quý sáng đẹp được tạo thành trong thân hay bên trong lớp vỏ của con sò.

광고 (廣告主) : 돈을 내고 신문, 잡지 등에 광고를 의뢰한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO: Người trả tiền và yêu cầu quảng cáo trên báo, tạp chí.

(獨奏) : 한 사람이 악기를 연주함. 또는 그 연주. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC TẤU, VIỆC DIỄN ĐỘC TẤU: Việc một người biểu diễn nhạc cụ. Hoặc việc biểu diễn đó.

(城主) : 성의 우두머리. Danh từ
🌏 THÀNH CHỦ, NGƯỜI CAI QUẢN THÀNH: Người đứng đầu thành trì.

(社主) : 회사의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ CÔNG TY: Chủ nhân của công ty.

여의 (如意珠) : 무엇이든 원하는 대로 이루어 준다고 하는, 용이 물고 있는 구슬. Danh từ
🌏 VIÊN NGỌC NHƯ Ý, VIÊN NGỌC THẦN: Viên ngọc mà con rồng ngậm trong miệng giúp người ta đạt được mọi điều ước muốn.

동분서 (東奔西走) : 여기저기 몹시 바쁘게 돌아다님. Danh từ
🌏 VIỆC CHẠY ĐÔNG CHẠY TÂY, CHẠY ĐÔN CHẠY ĐÁO.: Việc qua lại chỗ này chỗ kia rất bận rộn.

(藥酒) : 약으로 마시는 술. Danh từ
🌏 RƯỢU THUỐC: Rượu uống làm thuốc.

(繼走) : 일정한 거리를 나누어 몇 사람이 차례대로 이어 달리는 경기. Danh từ
🌏 CHẠY TIẾP SỨC: Cuộc thi chạy chia ra những đoạn đường nhất định và vài người chạy tiếp nối theo thứ tự.

(抱主) : 기생이나 창녀에게 빌붙어 영업을 도와주며 남편처럼 지내는 사내. Danh từ
🌏 GÃ BẢO KÊ (CHO GÁI LÀNG CHƠI): Người sống như chồng, ăn bám vào và hỗ trợ kinh doanh cho kĩ nữ hoặc gái điếm.

창조 (創造主) : 기독교에서, 세상의 모든 것을 만든 하나님을 이르는 말. Danh từ
🌏 ĐẤNG SÁNG TẠO: Từ chỉ Chúa Trời, đấng tạo ra mọi thứ trên thế gian trong Cơ đốc giáo.

(印朱) : 도장을 찍을 때 묻혀서 쓰는 붉은 빛깔의 재료. Danh từ
🌏 MỰC ĐÓNG DẤU: Chất liệu có màu đỏ được sử dụng để chấm vào khi đóng dấu.

잔재 : 얄팍한 재주나 꾀. Danh từ
🌏 THÓI KHÔN LỎI: Mánh khóe hoặc mẹo vặt vãnh.

(滿洲) : 중국 북동부의 둥베이 지방. 일제 시대에 수많은 조선인들이 이주해 간 지역으로 우리 동포가 많이 살고 있다. Danh từ
🌏 MÃN CHÂU: Khu vực Dongbei thuộc vùng Đông Bắc Trung Quốc. Vào thời đế quốc Nhật, rất nhiều người Triều Tiên di cư sang nên có nhiều đồng bào đang sống ở đó.

사중 (四重奏) : 네 개의 독주 악기로 하는 연주. Danh từ
🌏 TỨ TẤU: Biểu diễn với bốn loại nhạc cụ độc tấu.

(毒酒) : 매우 독한 술. Danh từ
🌏 RƯỢU MẠNH: Rượu rất mạnh.

(節酒) : 술 마시는 양을 알맞게 줄임. Danh từ
🌏 SỰ UỐNG RƯỢU CÓ CHỪNG MỰC: Việc giảm vừa đủ lượng uống rượu.

공장 (工場主) : 공장의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ NHÀ XƯỞNG: Chủ nhân của nhà máy, nhà xưởng.

(明紬) : 명주실로 무늬 없이 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI LỤA TRƠN, VẢI TƠ: Vải dệt không hoa văn bằng sợi tơ.

(來週) : 바로 다음 주. Danh từ
🌏 TUẦN SAU, TUẦN TỚI: Tuần sau đó.

반민 (反民主) : 민주주의를 반대하거나 그에 어긋남. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN DÂN CHỦ: Việc phản đối chủ nghĩa dân chủ hay lệch hướng với chủ nghĩa dân chủ.

몽타 (montage) : 영화나 사진 등에서 여러 장면을 잘 떼어 붙여 하나의 새로운 장면이나 내용으로 만드는 것. Danh từ
🌏 SỰ DỰNG PHIM: Việc ghép khéo nhiều cảnh để tạo nên một cảnh hay nội dung mới trong phim ảnh...

(圓周) : 한 점에서 같은 거리에 있는 점들을 모두 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRÒN: Đường nối liền tất cả các điểm có khoảng cách bằng nhau từ một điểm.

개소 (개 燒酒) : 개고기를 여러 가지 한약재와 함께 푹 삶아 짜 낸 물. Danh từ
🌏 GAESOJU; NƯỚC CỐT NẤU TỪ THỊT CHÓ: Nước được chắt ra sau khi hầm từ thịt chó và nhiều loại thuốc bắc.

(淸酒) : 다 익은 술에서 맑은 부분만 떠낸 술. Danh từ
🌏 NƯỚC CỐT RƯỢU; THANH TỬU: Rượu chỉ cất lấy phần trong, trong số rượu đã ngấu hết.

(客主) : (옛날에) 다른 지역에서 온 상인을 상대로 여관 영업을 하며 물건을 맡아 팔거나 물건 살 사람을 소개해 주기도 하던 사람. 또는 그런 집. Danh từ
🌏 CHỦ THƯƠNG ĐIẾM, CHỦ QUÁN TRỌ; THƯƠNG ĐIẾM, QUÁN TRỌ: (Ngày xưa) Người kinh doanh nhà trọ dành cho những người buôn bán từ vùng khác đến, nhận trông hàng rồi bán hoặc giới thiệu người đến mua. Hoặc nhà như vậy.

조물 (造物主) : 이 세상의 모든 것을 만들고 다스리는 신. Danh từ
🌏 ĐẤNG TẠO HÓA, THƯỢNG ĐẾ: Vị thần sáng tạo và dẫn dắt mọi vật trên thế gian này.

유망 (有望株) : (비유적으로) 어떤 분야에서 앞으로 잘될 가능성이 많은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ TRIỂN VỌNG, HẠT GIỐNG TỐT: (cách nói ẩn dụ) Người có nhiều khả năng sẽ phát triển tốt ở lĩnh vực nào đó sau này.

과일 (과일 酒) : 과일을 재료로 담그는 술. Danh từ
🌏 RƯỢU TRÁI CÂY, RƯỢU HOA QUẢ: Rượu ủ từ nguyên liệu là trái cây.

(外注) : 자기 회사의 일부 작업을 다른 회사에 맡김. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ THẦU LẠI, SỰ GIAO KHOÁN LẠI: Việc giao một phần công việc của công ty mình cho công ty khác. Hoặc việc như vậy.

: 녹두에 물을 주어서 싹을 낸 나물. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỖ XANH: Cây nảy mầm từ hạt đậu xanh được tưới nước.

동동 (동동 酒) : 맑은 술을 거르지 않아 밥알이 떠 있는 막걸리. Danh từ
🌏 DONGDONGJU; RƯỢU DONGDONGJU: Rượu nếp không lọc trong mà vẫn có hạt cơm nổi lên.

병맥 (甁麥酒) : 유리병에 담아 파는 맥주. Danh từ
🌏 BIA CHAI: Bia được cho vào chai thủy tinh bán.

(甘酒) : 엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 설탕을 넣고 끓여 만드는, 단맛의 한국 전통 음료. Danh từ
🌏 GAMJU; NƯỚC GẠO NGỌT: Thức uống truyền thống của Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách cho cơm vào nước mạch nha, sau khi lên men thì cho đường vào đun sôi.

(神主) : 죽은 사람의 이름을 적고 사당이나 절에 두는, 나무로 만든 패. Danh từ
🌏 BÀI VỊ: Tấm biển làm bằng gỗ, ghi tên của người chết và đặt ở nhà từ đường hoặc chùa.

삼중 (三重奏) : 서로 다른 세 개의 악기로 연주하는 음악. Danh từ
🌏 NHẠC TAM TẤU: Nhạc trình diễn bằng ba loại nhạc cụ khác nhau.

: 장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것. Danh từ
🌏 MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN: Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh

소유 (所有主) : 어떤 물건을 법적으로 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ SỞ HỮU, NGƯỜI SỞ HỮU: Người đang có đồ vật nào đó về mặt pháp lý.

폭탄 (爆彈酒) : 두 종류의 술을 섞어 마시는 술. Danh từ
🌏 RƯỢU PHA, RƯỢU BOM: Rượu uống lẫn hai loại rượu.

(密酒) : 법적인 허가 없이 몰래 술을 담금. 또는 그 술. Danh từ
🌏 HÀNH VI Ủ RƯỢU LẬU, RƯỢU LẬU: Việc bí mật ngâm rượu mà không có giấy phép theo luật pháp. Hoặc loại rượu ấy.

강소 (강 燒酒) : 안주 없이 마시는 소주. Danh từ
🌏 GANGSOJU; RƯỢU SOJU SUÔNG: Rượu Soju uống không có đồ nhắm.

(甲胄) : 갑옷과 투구. Danh từ
🌏 ÁO GIÁP SẮT: Áo giáp và nón sắt.

과실 (果實酒) : 포도주와 같이 과일로 만든 술. Danh từ
🌏 RƯỢU TRÁI CÂY: Rượu được làm từ trái cây như rượu nho.

(疾走) : 매우 빨리 달림. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG CHẠY, SỰ LAO NHƯ BAY, SỰ ẬP TỚI: Việc chạy rất nhanh.

(車主) : 차의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ XE: Chủ nhân của xe.

(合奏) : 두 가지 이상의 악기로 동시에 연주함. 또는 그런 연주. Danh từ
🌏 SỰ HỢP TẤU, SỰ HÒA TẤU: Việc biểu diễn đồng thời bằng hai loại nhạc cụ trở lên. Hoặc sự biểu diễn như vậy.

(間奏) : 주로 곡의 일 절이 끝나고 이 절이 시작되기 전에 가사는 나오지 않고 연주만 나오는 부분. Danh từ
🌏 NHẠC CHỜ, NHẠC ĐỆM: Phần chủ yếu chỉ có nhạc mà không có lời sau khi lời một của ca khúc kết thúc và trước khi lời hai được bắt đầu.

이별 (離別酒) : 헤어질 때 아쉽고 섭섭한 마음을 위로하기 위해 함께 마시는 술. Danh từ
🌏 RƯỢU LI BIỆT, RƯỢU CHIA TAY: Rượu cùng uống để an ủi tâm trạng tiếc nuối và buồn bã khi chia tay.

일엽편 (一葉片舟) : 한 척의 작은 배. Danh từ
🌏 MỘT CHIẾC THUYỀN NHỎ NHOI, MỘT CHIẾC THUYỀN CỎN CON: Một chiếc thuyền nhỏ.

(扶 주) : → 부조 Danh từ
🌏

농장 (農場主) : 농장의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ NÔNG TRẠI, CHỦ NÔNG TRANG: Chủ của nông trại hay chủ của nông trang.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121)