💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 55 ALL : 64

제 (宿題) : 학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cho học sinh làm sau buổi học để ôn tập hay chuẩn bị bài.

녀 (淑女) : 교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.

박 (宿泊) : 여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ở TRỌ: Việc ngủ và ở lại ở những nơi như nhà trọ hay khách sạn.

박비 (宿泊費) : 여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르는 데 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN PHÒNG, TIỀN TRỌ: Chi phí phải trả cho việc ngủ và ở lại những chỗ như nhà nghỉ hay khách sạn.

소 (宿所) : 집이 아닌 임시로 머물러 묵는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ TRỌ: Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà.

이다 : 머리나 몸을 앞으로 기울어지게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CÚI: Làm cho đầu hay thân nghiêng về phía trước.

맥 (菽麥) : 세상 물정을 잘 모르는 어리석은 사람. Danh từ
🌏 KẺ KHỜ, KẺ NGÂY NGÔ: Người khờ khạo không biết rõ chuyện thế gian.

면 (熟眠) : 잠이 깊이 듦. 또는 그 잠. Danh từ
🌏 VIỆC NGỦ SAY, GIẤC NGỦ SAY: Việc ngủ say. Hoặc giấc ngủ như thế

식 (宿食) : 자고 먹음. Danh từ
🌏 VIỆC ĂN NGỦ: Việc ăn và ngủ.

고 (熟考) : 깊고 신중히 잘 생각함. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ SUY NGẪM: Sự suy nghĩ sâu sắc và thận trọng. Hoặc suy nghĩ như vậy.

고하다 (熟考 하다) : 깊고 신중히 잘 생각하다. Động từ
🌏 CÂN NHẮC, SUY NGẪM: Suy nghĩ kĩ một cách sâu sắc và thận trọng.

녀복 (淑女服) : 성인 여자들이 입는 정장. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO PHỤ NỮ: Quần áo trang trọng cho phụ nữ.

달 (熟達) : 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘함. Danh từ
🌏 SỰ THUẦN THỤC, SỰ NHUẦN NHUYỄN: Việc biết rõ một cách quen thuộc và làm tốt một cách khéo léo.

달되다 (熟達 되다) : 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THUẦN THỤC, ĐƯỢC NHUẦN NHUYỄN: Biết rõ, một cách quen thuộc và trở nên giỏi, khéo léo.

달하다 (熟達 하다) : 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하다. Động từ
🌏 THUẦN THỤC, NHUẦN NHUYỄN: Biết rõ, một cách quen thuộc và trở nên giỏi, khéo léo.

덕거리다 : 남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하다. Động từ
🌏 THÌ THẦM, THÌ THÀO: Cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.

덕대다 : 남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하다. Động từ
🌏 THÌ THÀO, XÌ XÀO: Cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.

덕숙덕 : 남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 THÌ THẦM, THÌ THÀO: Âm thanh cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được. Hoặc hình ảnh đó.

덕숙덕하다 : 남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하다. Động từ
🌏 THÌ THÀO, XÌ XÀO: Cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.

덕이다 : 남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 이야기하다. Động từ
🌏 THÌ THÀO: Lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.

독 (熟讀) : 글의 뜻을 잘 생각하며 차분하고 자세하게 읽음. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỌC KỸ, VIỆC ĐỌC NGHIỀN NGẪM: Việc đọc một cách từ tốn và tỉ mỉ để suy nghĩ kỹ ý nghĩa của bài viết.

독하다 (熟讀 하다) : 글의 뜻을 잘 생각하며 차분하고 자세하게 읽다. Động từ
🌏 ĐỌC KĨ, ĐỌC NGHIỀN NGẪM: Đọc một cách từ tốn và chi tiết đồng thời suy nghĩ kĩ ý nghĩa của bài viết.

련 (熟鍊/熟練) : 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힘. Danh từ
🌏 SỰ THUẦN THỤC, SỰ ĐIÊU LUYỆN, SỰ NHUẦN NHUYỄN: Sự biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

련공 (熟鍊工) : 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힌 노동자. Danh từ
🌏 NGƯỜI THUẦN THỤC, NGƯỜI ĐIÊU LUYỆN: Người lao động biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

련되다 (熟鍊/熟練 되다) : 어떤 기술이나 일이 능숙하게 익혀지다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN ĐIÊU LUYỆN, TRỞ NÊN NHUẦN NHUYỄN: Kĩ thuật hay việc nào đó được làm quen một cách thuần thục.

련하다 (熟鍊/熟練 하다) : 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익히다. Động từ
🌏 ĐIÊU LUYỆN, NHUẦN NHUYỄN: Làm quen một cách thuần thục kĩ thuật hay việc nào đó.

망 (宿望) : 오랫동안 소망을 간직함. 또는 그 소망. Danh từ
🌏 SỰ ÔM ẤP ƯỚC MƠ, ĐIỀU ƯỚC ẤP Ủ: Sự ấp ủ ước vọng từ lâu. Hoặc điều ước vọng như thế.

면하다 (熟眠 하다) : 잠이 깊이 들다. Động từ
🌏 NGỦ SAY: Ngủ sâu.

명 (宿命) : 태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명. Danh từ
🌏 SỐ MỆNH: Vận mệnh đã được định trước từ khi mới sinh ra và không thể tránh được.

명적 (宿命的) : 태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명에 의한 것. Danh từ
🌏 TÍNH SỐ MỆNH.: Điều do số mệnh đã định sẵn từ khi sinh ra và không thể tránh được.

명적 (宿命的) : 태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명에 의한. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊNH MỆNH, CÓ TÍNH ĐỊNH MỆNH: Theo vận mệnh không thể tránh được do đã được định sẵn từ khi ra đời.

모 (叔母) : 아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 THÍM: Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của em bố.

박부 (宿泊簿) : 여관이나 호텔 등에서 머무르는 사람의 성명, 전화번호 등을 적는 장부. Danh từ
🌏 SỔ GHI KHÁCH TRỌ: Quyển sổ ghi lại những thông tin như họ tên, số điện thoại của người ở trọ ở nhà nghỉ hay khách sạn.

박업 (宿泊業) : 여관이나 호텔 등과 같이 손님을 숙박시키고 요금을 받는 영업. Danh từ
🌏 NGÀNH KINH DOANH NHÀ NGHỈ KHÁCH SẠN: Việc kinh doanh nhận tiền của khách và cho thuê phòng ở như nhà nghỉ hay khách sạn.

박업소 (宿泊業所) : 여관이나 호텔 등과 같이 요금을 받고 손님을 숙박시키는 영업을 하는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ NGHỈ VÀ KHÁCH SẠN: Nơi nhận tiền của khách và cho thuê phòng ở như nhà nghỉ hay khách sạn.

박하다 (宿泊 하다) : 여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르다. Động từ
🌏 : Ngủ và ở lại quán trọ hay khách sạn...

변 (宿便) : 제때에 배설하지 못하여 장 속에 오래 묵어 있는 똥. Danh từ
🌏 PHÂN LÂU NGÀY: Cứt ở trong ruột lâu ngày không được bài tiết đúng lúc.

부 (叔父) : 아버지의 결혼한 남동생. Danh từ
🌏 CHÚ: Người em trai đã lập gia đình của bố.

성 (熟成) : 성장이 충분히 이루어짐. Danh từ
🌏 SỰ TRƯỞNG THÀNH, SỰ THÀNH THỤC: Sự trưởng thành đạt đến một cách đầy đủ.

성되다 (熟成 되다) : 성장이 충분히 이루어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH, ĐƯỢC THÀNH THỤC: Sự trưởng thành được đạt đến một cách đầy đủ.

성하다 (熟成 하다) : 성장이 충분히 이루어지다. Động từ
🌏 TRƯỞNG THÀNH, THÀNH THỤC: Sự trưởng thành được đạt đến một cách đầy đủ.

어 (熟語) : 오랫동안 관습적으로 쓰이면서 특별한 의미를 가지게 된 여러 단어로 이루어진 짧은 말. Danh từ
🌏 THÀNH NGỮ: Cụm từ tạo bởi từ hai hay nhiều từ ngữ có nghĩa đặc biệt và được dùng như một thói quen từ lâu.

여- : (숙여, 숙여서, 숙였다, 숙여라)→ 숙이다 None
🌏

연하다 (肅然 하다) : 고요하고 엄숙하다. Tính từ
🌏 UY NGHIÊM, UY NGHI: Tĩnh lặng và trang nghiêm.

연히 (肅然 히) : 고요하고 엄숙하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH UY NGHIÊM, MỘT CÁCH UY NGHI: Một cách tĩnh lặng và trang nghiêm.

원 (宿怨/夙怨) : 오랫동안 간직하고 있는 원한. 또는 그 원한의 대상. Danh từ
🌏 MỐI HẬN LÂU NĂM: Sự oán hận ôm ấp từ lâu. Hoặc đối tượng của sự oán hận đó.

원 (宿願) : 오래전부터 간직해 온 바람이나 소망. Danh từ
🌏 ĐIỀU AO ƯỚC ẤP Ủ: Hi vọng hay ước muốn ấp ủ từ lâu.

의 (熟議) : 깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔. Danh từ
🌏 SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO: Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.

의하다 (熟議 하다) : 깊이 생각하여 충분히 의견을 나누다. Động từ
🌏 THẢO LUẬN KĨ, BÀN THẢO CẨN THẬN: Suy nghĩ sâu sắc rồi chia sẻ ý kiến một cách đầy đủ.

이- : (숙이고, 숙이는데, 숙이니, 숙이면, 숙인, 숙이는, 숙일, 숙입니다)→ 숙이다 None
🌏

적 (宿敵) : 오래전부터 원한을 품은 상대. Danh từ
🌏 KẺ THÙ XƯA, KẺ THÙ LÂU NĂM: Đối tượng ôm mối hận từ lâu.

제하다 (宿題 하다) : 학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제를 하다. Động từ
🌏 LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm bài dành cho học sinh sau buổi học để ôn tập và chuẩn bị bài.

주 (宿主) : 기생하는 생물에게 영양을 공급하는 생물. Danh từ
🌏 CÂY CHỦ: Sinh vật cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật kí sinh.

주 : 녹두에 물을 주어서 싹을 낸 나물. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỖ XANH: Cây nảy mầm từ hạt đậu xanh được tưới nước.

주나물 : 녹두에 물을 주어서 싹을 낸 나물. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỖ XANH: Giá nảy mầm từ hạt đậu xanh được tưới nước.

지하다 (熟知 하다) : 충분히 익혀서 익숙하게 잘 알다. Động từ
🌏 BIẾT RÀNH, THÀNH THỤC, NHUẦN NHUYỄN: Làm quen đầy đủ nên biết rành rọt.

직 (宿直) : 관청, 회사, 학교 등의 직장에서 밤에 교대로 잠을 자며 건물이나 시설을 지키는 일. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 PHIÊN TRỰC ĐÊM, SỰ TRỰC ĐÊM, NGƯỜI TRỰC ĐÊM: Việc ngủ đêm theo ca ở nơi làm việc như cơ quan nhà nước, công ty, trường học...và giữ gìn thiết bị hay toà nhà. Hoặc người như vậy.

직실 (宿直室) : 숙직하는 사람이 자는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TRỰC ĐÊM: Phòng mà người trực đêm ngủ.

직하다 (宿直 하다) : 관청, 회사, 학교 등의 직장에서 밤에 교대로 잠을 자며 건물이나 시설을 지키다. Động từ
🌏 TRỰC ĐÊM: Ngủ đêm theo ca ở nơi làm việc như cơ quan nhà nước, công ty, trường học...rồi giữ gìn thiết bị hay toà nhà.

질간 (叔姪間) : 아저씨와 조카 사이. Danh từ
🌏 CHÚ CHÁU: Giữa chú và cháu.

청 (肅淸) : 권력을 가진 집단이나 사람이 권력을 유지하기 위하여 반대하는 세력을 몰아냄. Danh từ
🌏 SỰ THANH TRỪNG, SỰ THANH LỌC: Việc cá nhân hay tổ chức có quyền lực loại trừ thế lực chống đối để duy trì quyền lực.

청되다 (肅淸 되다) : 권력을 가진 집단이나 사람에 반대하는 세력이 내몰리다. Động từ
🌏 BỊ THANH TRỪNG, BỊ THANH LỌC: Thế lực chống đối bị đẩy lùi bởi tổ chức hay cá nhân có quyền lực.

청하다 (肅淸 하다) : 권력을 가진 집단이나 사람이 권력을 유지하기 위하여 반대하는 세력을 몰아내다. Động từ
🌏 THANH TRỪNG, THANH LỌC: Tổ chức hay cá nhân có quyền lực đẩy lùi thế lực chống đối để duy trì quyền lực.

취 (宿醉) : 술을 먹은 다음 날까지 남아 있는 취한 기운. Danh từ
🌏 DƯ VỊ SAY RƯỢU: Cảm giác say vẫn còn đến tận ngày hôm sau hôm uống rượu.


:
Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82)