💕 Start:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 43 ALL : 76

구 (食口) : 한집에서 함께 사는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH: Người sống chung một nhà.

: 더운 기운이 없어지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NGUỘI: Hơi nóng mất đi.

당 (食堂) : 건물 안에 식사를 할 수 있게 만든 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG ĂN, NHÀ ĂN: Phòng làm trong tòa nhà để có thể ăn uống.

빵 (食 빵) : 식사를 하기 위해 먹는 네모 모양의 담백한 빵. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH MỲ GỐI: Bánh mỳ có hình vuông, được ăn cùng với các loại đồ ăn khác.

사 (食事) : 아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹는 일. 또는 그 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĂN UỐNG, THỨC ĂN: Việc ăn món ăn vào những thời điểm nhất định như buổi sáng, trưa, tối. Hay những món ăn đó.

초 (食醋) : 원료를 발효시켜서 만드는 신맛이 나는 액체 조미료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DẤM, DẤM THANH, DẤM CHUA: Loại gia vị thể lỏng có vị chua, do ủ lên men nguyên liệu mà làm thành.

탁 (食卓) : 음식을 차려 놓고 둘러앉아서 먹을 때 쓰는 탁자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀN ĂN: Cái bàn được đùng để bày biện thức ăn và ngồi xung quanh khi ăn.

품 (食品) : 사람이 먹는 음식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỰC PHẨM: Đồ ăn mà con người ăn.

기 (食器) : 음식을 담는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN BÁT: Cái bát đựng thức ăn.

당가 (食堂街) : 식당이 많이 모여 있는 거리. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỐ ẨM THỰC: Đường phố có các nhà hàng ăn uống tập trung nhiều.

량 (食糧) : 사람이 살아가는 데 필요한 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Cái ăn cần thiết trong việc con người sống.

료품 (食料品) : 음식의 재료가 되는 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM, THỨC ĂN: Thức ăn trở thành nguyên liệu của món ăn.

물 (植物) : 풀, 나무와 같은 스스로의 힘으로 움직일 수 없는 생명체. ☆☆ Danh từ
🌏 THỰC VẬT: Sinh vật (cơ thể) sống không thể tự di chuyển bằng sức của mình như cỏ, cây v.v...

비 (食費) : 먹는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĂN: Tiền dùng vào việc ăn.

사량 (食事量) : 음식을 먹는 양. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG THỨC ĂN: Lượng thức ăn ăn vào.

욕 (食慾) : 음식을 먹고 싶어 하는 욕망. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÈM ĂN UỐNG: Sự thèm muốn ăn thức ăn.

용유 (食用油) : 음식을 만드는 데 사용하는 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU ĂN, DẦU RÁN: Dầu dùng trong việc làm món ăn.

중독 (食中毒) : 음식물에 들어 있는 독성 물질을 먹어서 걸리는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM, NGỘ ĐỘC THỨC ĂN: Triệu chứng mắc phải do ăn vào chất có độc chứa trong thức ăn.

품점 (食品店) : 여러 가지 먹을거리를 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG THỰC PHẨM: Cửa hàng bán nhiều loại thực phẩm để ăn.

후 (食後) : 밥을 먹은 뒤. ☆☆ Danh từ
🌏 SAU KHI ĂN, SAU BỮA ĂN: Sau khi ăn cơm.

히다 : 더운 기운을 없애다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM NGUỘI: Làm mất hơi nóng.

(式) : 정해진 방식에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.

(式) : 일정한 방식이나 형식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.

단 (食單) : 먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표. Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.

량난 (食糧難) : 먹을 것이 모자라서 생기는 어려움. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC: Sự khó khăn phát sinh do thiếu cái ăn.

민지 (植民地) : 힘이 센 다른 나라에게 정치적, 경제적으로 지배를 받는 나라. Danh từ
🌏 THUỘC ĐỊA: Nước chịu sự cai trị về mặt chính trị, kinh tế bởi quốc gia khác có thế lực mạnh.

상하다 (食傷 하다) : 어떤 음식을 자꾸 먹어 싫증이 나다. Động từ
🌏 NHÀM CHÁN, CHÁN NGẤY: Cùng một món ăn hay công việc… được lặp lại nên sinh ra chán.

생활 (食生活) : 음식을 먹는 일이나 음식과 관련된 생활. Danh từ
🌏 SINH HOẠT ĂN UỐNG: Sinh hoạt liên quan đến thức ăn hay việc ăn uống.

성 (食性) : 어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미. Danh từ
🌏 KHẨU VỊ: Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.

수 (食水) : 먹을 물. 또는 먹을 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống. Hoặc nước có thể uống được.

습관 (食習慣) : 음식을 먹는 것과 관련된 습관. Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.

용 (食用) : 먹을 것으로 씀. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG LÀM THỨC ĂN, THỨC ĂN: Việc dùng để ăn. Hoặc những thứ như vậy.

은땀 : 몸이 약할 때 덥지 아니하여도 나는 땀. Danh từ
🌏 MỒ HÔI LẠNH: Mồ hôi xuất hiện dù không lạnh khi cơ thể ốm yếu.

견 (識見) : 보고 듣거나 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 SỰ THẤU HIỂU, SỰ HIỂU BIẾT: Tri thức có được nhờ nhìn, nghe hoặc học hỏi

곤증 (食困症) : 음식을 먹은 뒤에 몸에 기운이 없고 졸음이 오는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG CĂNG DA BỤNG CHÙNG DA MẮT, CHỨNG ĂN NO THÌ BUỒN NGỦ: Chứng lên cơn buồn ngủ và người uể oải sau khi ăn thức ăn.

기세척기 (食器洗滌機) : 그릇이나 컵 등을 씻어 주는 기계. Danh từ
🌏 MÁY RỬA CHÉN BÁT: Máy rửa sạch bát đĩa hoặc cốc chén.

대 (食代) : 음식의 값. Danh từ
🌏 TIỀN ĂN: Giá cả của món ăn.

도 (食道) : 목으로 넘긴 음식물을 위까지 연결하는 소화 기관. Danh từ
🌏 THỰC QUẢN: Cơ quan tiêu hóa liên kết thức ăn qua cổ họng xuống dạ dày.

도락 (食道樂) : 여러 가지 맛있는 음식을 먹는 것을 즐거움으로 삼는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHÀM ĂN: Việc lấy sự ăn uống các món ngon làm niềm vui.

도락가 (食道樂家) : 여러 가지 맛있는 음식을 먹는 것을 즐거움으로 삼는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÀM ĂN: Người lấy sự ăn uống các món ngon làm niềm vui.

모 (食母) : 남의 집에 고용되어 주로 집안일을 맡아 하는 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở: Người phụ nữ được thuê chủ yếu làm việc nhà cho nhà người khác.

목일 (植木日) : 나무를 많이 심고 잘 가꾸도록 권장하기 위해 정한 기념일. 4월 5일이다. Danh từ
🌏 SIKMOKIL; NGÀY LỄ TRỒNG CÂY: Ngày 5 tháng 4. Là ngày kỉ niệm để trồng nhiều cây và chăm bón cây tốt.

물성 (植物性) : 식물에서만 볼 수 있는 고유한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH THỰC VẬT: Tính chất vốn có chỉ có thể thấy ở thực vật.

물원 (植物園) : 식물을 연구하거나 식물에 대해 알리기 위해 많은 종류의 식물을 모아 기르는 곳. Danh từ
🌏 VƯỜN THỰC VẬT: Nơi tập trung nuôi nhiều loại thực vật để nghiên cứu thực vật hoặc cho biết về thực vật.

물인간 (植物人間) : 뇌를 다쳐 의식이 없고 몸을 움직일 수 없으나 호흡과 소화, 흡수 등의 기능은 유지하고 있는 환자. Danh từ
🌏 CON NGƯỜI SỐNG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT: Bệnh nhân bị tổn thương não nên không có ý thức, cơ thể không vận động được nhưng chức năng hô hấp, tiêu hoá, hấp thụ vẫn đang duy trì.

물학 (植物學) : 생물학의 한 분야로 식물을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 THỰC VẬT HỌC: Ngành học nghiên cứu thực vật như là một lĩnh vực của sinh vật học.

별 (識別) : 다른 것과 구별하여 알아봄. Danh từ
🌏 SỰ TÁCH BIỆT, SỰ RẠCH RÒI: Việc phân biệt và nhận biết với cái khác.

별되다 (識別 되다) : 다른 것과 구별되어 알아보아지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TÁCH BIỆT, ĐƯỢC RẠCH RÒI: Được phân biệt với cái khác để rồi được nhận biết.

별하다 (識別 하다) : 다른 것과 구별하여 알아보다. Động từ
🌏 TÁCH BIỆT, RẠCH RÒI: Phân biệt với cái khác để nhận biết.

사하다 (食事 하다) : 아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹다. Động từ
🌏 ĂN CƠM: Ăn thức ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.

솔 (食率) : 한 집안에 딸린 사람들. Danh từ
🌏 NHÂN KHẨU, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH: Những người gắn kết vào một gia đình.

수대 (植樹帶) : 가로수를 심으려고 길거리나 광장 등에 마련해 둔 자리. Danh từ
🌏 KHU VỰC ĐỂ TRỒNG CÂY, CHỖ TRỒNG CÂY: Vị trí dành để trồng cây ở những nơi như hai bên đường đi hay quảng trường.

순 (式順) : 식을 진행하는 순서. Danh từ
🌏 TRÌNH TỰ NGHI THỨC: Tuần tự tiến hành của nghi thức.

식거리다 : 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 계속 내다. Động từ
🌏 HỔN HỂN, HỔN HÀ HỔN HỂN: Liên tục phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.

식대다 : 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 계속 내다. Động từ
🌏 HỔN HỂN: Liên tục phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.

식하다 : 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다. Động từ
🌏 HỔN HỂN: Phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.

염 (食鹽) : 먹는 소금. Danh từ
🌏 MUỐI ĂN: Muối ăn.

염수 (食鹽水) : 소금을 녹인 물. Danh từ
🌏 NƯỚC MUỐI: Nước có muối được hòa tan.

욕 부진 (食慾不振) : 음식을 먹고 싶어 하는 마음이 줄어드는 것. 또는 그런 증상. None
🌏 SỰ BIẾNG ĂN, SỰ LƯỜI ĂN: Cảm giác muốn ăn thức ăn bị giảm sút. Hoặc triệu chứng như vậy.

은 죽 먹기 : 아주 쉽게 할 수 있는 일.
🌏 (ĂN CHÁO NGUỘI) DỄ NHƯ TRỞ BÀN TAY: Việc có thể làm rất dễ dàng.

음 (食飮) : 먹고 마심. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 ẨM THỰC, VIỆC ĂN UỐNG: Việc ăn và uống. Hoặc việc như vậy.

음료 (食飮料) : 사람이 먹거나 마실 수 있도록 만든 것. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN THỨC UỐNG: Đồ làm ra để con người có thể ăn hoặc uống.

이 요법 (食餌療法) : 먹는 음식의 종류나 분량 등을 조절하여서 질병을 치료하거나 예방하는 방법. None
🌏 LIỆU PHÁP ĂN UỐNG: Phương pháp điều tiết lượng hay loại thức ăn ăn vào để chữa trị hoặc phòng bệnh.

인종 (食人種) : 사람을 잡아먹는 풍습을 가진 종족. Danh từ
🌏 TỘC ĂN THỊT NGƯỜI: Tộc người có phong tục bắt người ăn thịt.

자 (識者) : 지식이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ HỌC, HỌC GIẢ: Người có tri thức.

장 (式場) : 식을 진행하는 장소. Danh từ
🌏 NƠI TỔ CHỨC: Nơi thực hiện nghi thức.

전 (式前) : 식을 시작하기 전. Danh từ
🌏 TRƯỚC KHI ĂN: Trước khi bắt đầu ăn.

전 (食前) : 식사하기 전. Danh từ
🌏 TRƯỚC KHI ĂN: Trước khi ăn.

충 (食蟲) : 벌레를 잡아먹는 것. Danh từ
🌏 LOÀI ĂN CÔN TRÙNG, LOÀI ĂN SÂU BỌ: Loài bắt sâu ăn.

칼 (食 칼) : 부엌에서 요리할 때 쓰는 칼. Danh từ
🌏 DAO NẤU ĂN, DAO TO: Con dao dùng trong việc nấu nướng ở nhà bếp.

탁보 (食卓褓) : 식탁에 까는 보자기. Danh từ
🌏 KHĂN TRẢI BÀN ĂN: Tấm vải trải trên bàn ăn

탐 (食貪) : 음식을 탐냄. Danh từ
🌏 SỰ HÁU ĂN, SỰ HAM ĂN, SỰ PHÀM ĂN: Sự tham lam thức ăn.

판 (食板) : 밥, 국, 서너 가지의 반찬을 담을 수 있게 칸을 나누어 만든 쟁반. Danh từ
🌏 KHAY ĂN: Khay được làm chia ra nhiều ngăn có thể chứa được cơm, canh, và ba bốn loại món ăn phụ.

혀- : (식혀, 식혀서, 식혔다, 식혀라)→ 식히다 None
🌏

혜 (食醯) : 엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 밥알이 뜨면 설탕을 넣고 끓인 다음 차게 식혀 먹는, 단맛의 한국 전통 음료. Danh từ
🌏 SIKHYE; NƯỚC GẠO NGỌT: Thức uống truyền thống Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách bỏ cơm vào nước mạch nha cho lên men, sau đó cho đường vào và nấu.

히- : (식히고, 식히는데, 식히니, 식히면, 식히는, 식힌, 식힐, 식힙니다)→ 식히다 None
🌏


:
Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4)