🌟 열쇠
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 열쇠 (
열ː쐬
) • 열쇠 (열ː쒜
)
📚 thể loại: Nhu yếu phẩm Sinh hoạt nhà ở
🗣️ 열쇠 @ Ví dụ cụ thể
- 할머니, 집 열쇠 어디에 두셨어요? [허리춤]
- 열쇠 구멍에 열쇠를 끼우다. [끼우다]
- 내가 열쇠를 잘못 끼웠는지 문이 안 열렸다. [끼우다]
- 엄마, 제 열쇠 못 보셨어요? [던져두다]
- 곳간 열쇠. [곳간 (庫間)]
- 열쇠를 쨍그랑대다. [쨍그랑대다]
- 지수는 열쇠 꾸러미를 들고 시끄럽게 쨍그랑댔다. [쨍그랑대다]
- 열쇠 보관함. [보관함 (保管函)]
- 분실한 열쇠. [분실하다 (紛失하다)]
- 지수는 분실한 책상 서랍 열쇠를 아직도 못 찾아서 서랍을 열지 못한다. [분실하다 (紛失하다)]
- 열쇠 가게 아저씨는 손을 다칠 수도 있다며 열쇠를 줄로 살짝 다듬어 주셨다. [줄]
- 열쇠 꾸러미는 높은 선반 위에 있어서 손으로 더듬대며 찾을 수밖에 없었다. [더듬대다]
- 광 열쇠. [광]
- 광 열쇠가 어디에 있어요? [광]
- 사물함 열쇠. [사물함 (私物函)]
- 열쇠를 찰그랑거리다. [찰그랑거리다]
- 열쇠 꾸러미를 흔들자 찰그랑거리는 소리가 났다. [찰그랑거리다]
- 내 자동차 열쇠 못 봤어? [탁자 (卓子)]
- 경비 아저씨가 열쇠 꾸러미를 가져와서 강의실 문을 열어 주셨다. [꾸러미]
- 해결의 열쇠. [해결 (解決)]
- 저 집 도둑맞았다더니 이제 열쇠 바꾸나 보네. [소 잃고 외양간 고친다]
- 열쇠 뭉치. [뭉치]
- 경비는 주머니에서 바지르르 광택이 나는 열쇠 꾸러미를 꺼냈다. [반지르르]
- 여분의 열쇠. [여분 (餘分)]
- 대문 열쇠를 잃어버렸는데 어쩌죠? [여분 (餘分)]
- 다행히 여분의 열쇠가 있으니 이걸 사용하도록 해요. [여분 (餘分)]
- 푸는 열쇠. [풀다]
- 열쇠를 찰그랑대다. [찰그랑대다]
- 아, 열쇠 꾸러미를 넣었더니 움직일 때마다 소리가 나네. [찰그랑대다]
- 수갑 열쇠. [수갑 (手匣)]
- 이제 용의자 손에서 수갑을 풀어야 하는데 열쇠가 보이질 않는다. [수갑 (手匣)]
- 열쇠 분실. [분실 (紛失)]
🌷 ㅇㅅ: Initial sound 열쇠
-
ㅇㅅ (
양식
)
: 수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết. -
ㅇㅅ (
오십
)
: 십의 다섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười. -
ㅇㅅ (
울산
)
: 경상남도 동북쪽에 있는 광역시. 국내 최대의 공업 도시로 조선, 자동차 등의 중화학 공업이 발달하였다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ULSAN; THÀNH PHỐ ULSAN: Thành phố nằm ở bờ biển Đông Bắc tỉnh Gyeongsangnam, là đô thị công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, phát triển ngành công nghiệp hoá học nặng như ô tô. -
ㅇㅅ (
이상
)
: 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó. -
ㅇㅅ (
엽서
)
: 보내는 사람과 받는 사람의 주소, 편지의 내용을 한 장에 적어서 우편으로 보낼 수 있도록 만들어진 용지.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BƯU THIẾP: Tấm giấy được làm để có thể ghi nội dung của bức thư, địa chỉ của người gửi và người nhận vào một trang và gửi đi bưu điện. -
ㅇㅅ (
우선
)
: 어떤 일에 앞서서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT, ĐẦU TIÊN: Trước việc nào đó. -
ㅇㅅ (
역시
)
: 어떤 것과 마찬가지로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Giống với cái nào đó. -
ㅇㅅ (
어서
)
: 일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng. -
ㅇㅅ (
약속
)
: 다른 사람과 어떤 일을 하기로 미리 정함. 또는 그렇게 정한 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, LỜI HỨA: Việc định trước sẽ cùng làm điều gì đó với người khác. Hay là nội dung định sẵn như thế. -
ㅇㅅ (
여섯
)
: 다섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm. -
ㅇㅅ (
여성
)
: 어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành. -
ㅇㅅ (
역사
)
: 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó. -
ㅇㅅ (
열쇠
)
: 잠금 장치를 잠그거나 열 수 있게 하는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÌA KHÓA: Dụng cụ để đóng và mở ổ khóa. -
ㅇㅅ (
육십
)
: 예순의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi -
ㅇㅅ (
예순
)
: 열의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười. -
ㅇㅅ (
예순
)
: 열의 여섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười. -
ㅇㅅ (
예술
)
: 학문과 기술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỆ THUẬT: Học vấn và kĩ thuật. -
ㅇㅅ (
약사
)
: 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc. -
ㅇㅅ (
이십
)
: 십의 두 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười. -
ㅇㅅ (
예습
)
: 앞으로 배울 것을 미리 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học. -
ㅇㅅ (
왼손
)
: 왼쪽 손.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TAY TRÁI: Tay bên phía trái. -
ㅇㅅ (
오십
)
: 쉰의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi. -
ㅇㅅ (
인사
)
: 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy. -
ㅇㅅ (
여섯
)
: 다섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào năm. -
ㅇㅅ (
우산
)
: 긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa. -
ㅇㅅ (
이십
)
: 스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi. -
ㅇㅅ (
일식
)
: 일본 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật. -
ㅇㅅ (
육십
)
: 십의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của mười. -
ㅇㅅ (
이사
)
: 살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác. -
ㅇㅅ (
음식
)
: 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh... -
ㅇㅅ (
인삼
)
: 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó. -
ㅇㅅ (
입술
)
: 사람의 입 주위를 둘러싸고 있는 붉고 부드러운 살.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÔI: Phần thịt mềm và có màu đỏ bao xung quanh miệng của con người. -
ㅇㅅ (
연세
)
: (높임말로) 사람의 나이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người. -
ㅇㅅ (
연습
)
: 무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó. -
ㅇㅅ (
이상
)
: 정상적인 것과 다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÁC THƯỜNG: Sự khác với cái bình thường. -
ㅇㅅ (
의사
)
: 일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁC SĨ: Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.
• Việc nhà (48) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chính trị (149) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả trang phục (110) • Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi điện thoại (15) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giáo dục (151) • Thể thao (88) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghệ thuật (23) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt công sở (197) • Diễn tả tính cách (365) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chế độ xã hội (81) • Nói về lỗi lầm (28) • Sức khỏe (155) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Biểu diễn và thưởng thức (8)