💕 Start:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 66 ALL : 82

(三) : 셋의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.

(三) : 이에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BA: Số cộng một vào hai.

거리 (三 거리) : 길이 세 갈래로 나뉜 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÃ BA: Nơi con đường chia thành 3 ngả.

겹살 (三 겹살) : 비계와 살이 세 겹으로 되어 있는, 돼지의 가슴 부분 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAMGYEOPSAL; THỊT BA CHỈ: Phần thịt ở bụng con lợn (heo) có mỡ và thịt nạc tạo thành ba lớp.

계탕 (蔘鷄湯) : 어린 닭에 인삼, 찹쌀, 대추 등을 넣고 푹 삶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAMGYETANG; MÓN GÀ HẦM SÂM, MÓN GÀ TẦN SÂM: Món ăn cho táo tàu, nhân sâm, nếp vào gà non và luộc thật kỹ.

십 (三十) : 서른의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BA MƯƠI: Thuộc ba mươi

십 (三十) : 십의 세 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BA MƯƠI: Số gấp ba lần của mười.

월 (三月) : 일 년 열두 달 가운데 셋째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG BA: Tháng thứ ba trong một năm mười hai tháng.

촌 (三寸) : 부모님의 남자 형제를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của cha mẹ.

다 : 어떤 사람을 자기와 관계가 있는 사람이 되게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LẤY LÀM: Làm cho người nào đó trở thành người có quan hệ với mình.

키다 : 무엇을 입에 넣어서 목구멍으로 넘기다. ☆☆ Động từ
🌏 NUỐT: Bỏ cái gì đó vào miệng rồi cho qua cổ họng.

가다 : 말이나 행동을 조심해서 하다. Động từ
🌏 DÈ DẶT, THẬN TRỌNG, CẨN TRỌNG: Cẩn thận lời nói hay hành động.

각형 (三角形) : 세 개의 점을 잇는 세 선분으로 이루어진 도형. 또는 그런 모양. Danh từ
🌏 HÌNH TAM GIÁC: Hình vẽ được tạo nên bởi ba đường nối với ba điểm. Hoặc hình ảnh như vậy.

림욕 (森林浴) : 건강을 위해 숲에서 머물거나 산책하면서 몸과 마음을 편안하게 하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮM MÌNH TRONG THIÊN NHIÊN RỪNG XANH, VIỆC ĐI DẠO TRONG RỪNG, SỰ NGHỈ NGƠI Ở TRONG RỪNG: Việc đi dạo hay lưu lại trong rừng vì sức khỏe và làm cho cơ thể và tâm trạng thoải mái.

복더위 (三伏 더위) : 여름에 가장 더운 기간인 삼복의 심한 더위. Danh từ
🌏 SAMBOKDEOWI; CÁI NÓNG NHẤT TRONG HÈ: Cái nóng gay gắt của ba đợt nóng trong thời gian nóng nhất vào mùa hè.

삼오오 (三三五五) : 사람들이 서넛 또는 대여섯 명씩 무리를 지어 다니거나 무슨 일을 함. 또는 그런 모양. Danh từ
🌏 TÚM NĂM TỤM BA: Việc ba bốn hay năm sáu người kết thành một nhóm đi lại hay làm việc gì đó. Hoặc dáng vẻ như vậy.

(蔘) : 인삼이나 산삼. Danh từ
🌏 SÂM: Nhân sâm hoặc sâm núi.

가 : 조심스럽고 정중하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẨN TRỌNG: Một cách cẩn thận và trịnh trọng.

가- : (삼가고, 삼가는데, 삼가, 삼가서, 삼가니, 삼가면, 삼간, 삼가는, 삼갈, 삼갑니다, 삼갔다, 삼가라)→ 삼가다 None
🌏

가하다 : → 삼가다 Động từ
🌏

각 (三角) : 세 개의 모서리가 있는 세모 모양. Danh từ
🌏 TAM GIÁC: Hình có ba cạnh tạo thành ba góc.

각관계 (三角關係) : 세 사람 사이의 관계. 또는 세 단체나 나라 사이의 관계. Danh từ
🌏 QUAN HỆ BA BÊN: Mối quan hệ giữa ba người. Hoặc mối quan hệ giữa ba tổ chức hay quốc gia.

각팬티 (三角 ←panties) : 삼각형 모양으로 된 팬티. Danh từ
🌏 QUẦN SỊP, QUẦN LÓT (HÌNH TAM GIÁC): Quần lót được làm theo hình tam giác.

강오륜 (三綱五倫) : 유교의 도덕 사상에서, 기본이 되는 세 가지 규범과 마땅히 지켜야 할 다섯 가지 도리. Danh từ
🌏 TAM CƯƠNG NGŨ THƯỜNG: Ba quy phạm trở thành nền tảng và năm đạo lý đương nhiên phải giữ gìn trong tư tưởng đạo đức của Nho giáo.

경 (三更) : 하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 셋째 부분으로, 밤 열한 시에서 새벽 한 시 사이. Danh từ
🌏 CANH BA: Phần thứ ba trong năm canh, khi chia một đêm thành 5 phần, khoảng thời gian từ mười một giờ đêm đến 1 giờ sáng.

고초려 (三顧草廬) : 뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함. Danh từ
🌏 TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG: Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.

국 (三國) : 세 나라. Danh từ
🌏 TAM QUỐC: Ba nước.

국사기 (三國史記) : 고려 시대에 김부식이 왕의 명령을 받고 펴낸 역사책. 신라, 백제, 고구려의 삼국 역사에 관해 쓰여 있다. ‘삼국유사’와 함께 한국에 남아 있는 가장 오래된 역사책이다. Danh từ
🌏 SAMGUKSAGI; TAM QUỐC SỬ KÝ: Sách lịch sử lâu đời nhất còn lại ở Hàn Quốc cùng với quyển Tam quốc di sự, do Kim Bu Sik vào thời Goryeo theo mệnh lệnh của vua viết về lịch sử Tam quốc gồm ba nước Shilla, Baekje và Goguryeo.

국유사 (三國遺事) : 고려 시대에 승려 일연이 쓴 역사책. 삼국과 가야, 고대 국가의 역사와 불교에 관련된 설화와 신화 등을 다루고 있다. ‘삼국사기’와 함께 한국에 남아 있는 가장 오래된 역사책이다. Danh từ
🌏 SAMGUKYUSA; TAM QUỐC DI SỰ: Sách lịch sử lâu đời nhất còn lại ở Hàn Quốc cùng với quyển Tam quốc sử ký, viết về lịch sử Tam quốc, nước Gaya, quốc gia cổ đại và những truyền thuyết, thần thoại về Phật giáo do nhà sư Il Yeon viết vào thời Goryeo.

단 (三段) : 단계나 순서 등을 셋으로 구분한 것. Danh từ
🌏 BA BƯỚC, BA GIAI ĐOẠN: Việc phân biệt giai đoạn hoặc tuần tự thành ba phần.

대 (三大) : 가장 중요한 것이나 큰 것 세 가지. Danh từ
🌏 TAM ĐẠI: Ba điều lớn hoặc ba điều quan trọng nhất.

대 (三代) : 아버지, 아들, 손자의 세 세대. Danh từ
🌏 BA ĐỜI: Ba thế hệ gồm bố, con trai, cháu trai.

라만상 (森羅萬象) : 우주에 있는 모든 사물과 현상. Danh từ
🌏 SÂM LA VẠN TƯỢNG: Mọi sự vật và hiện tượng có ở vũ trụ này.

루 (三壘) : 야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누. Danh từ
🌏 CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA: Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.

류 (三流) : 어떤 분야에서 수준이나 지위가 가장 낮은 부류. Danh từ
🌏 LOẠI BA, CẤP BA, HẠNG BA: Loại có vị trí hay tiêu chuẩn thất nhấp trong lĩnh vực nào đó.

림 (森林) : 나무가 아주 많은 숲. Danh từ
🌏 RỪNG RẬM: Rừng có rất nhiều cây.

매경 (三昧境) : 어떤 한 가지 일에만 정신을 집중하여 몰두한 상태. Danh từ
🌏 SỰ SAY SƯA, TRẠNG THÁI SAY MÊ, SỰ MẢI MÊ: Trạng thái tập trung tinh thần và đắm chìm vào chỉ một việc nào đó.

면 (三面) : 세 개의 면. 또는 세 방면. Danh từ
🌏 BA MẶT, BA BỀ, BA PHÍA: Ba mặt. Hoặc ba phương diện.

박자 (三拍子) : 음악에서, 한 마디가 세 박자로 된 것. Danh từ
🌏 NHỊP BA: Việc một nốt thành ba nhịp trong âm nhạc.

베 : 여름옷이나 여름 이불, 또는 상복 등을 만드는 데 쓰는 삼의 실로 짠 누런 천. Danh từ
🌏 VẢI GAI, VẢI XÔ, VẢI XƠ GAI: Vải màu vàng dệt bằng sợi của cây gai dầu dùng làm áo mùa hè hay chăn mùa hè hoặc làm tang phục v.v ...

베옷 : 주로 더운 여름이나 초상을 치를 때 입는 삼베로 만든 옷. Danh từ
🌏 ÁO XÔ GAI, ÁO VẢI GAI: Áo làm bằng vải xô gai chủ yếu thường mặc vào mùa hè nóng nực hay khi cử hành đám tang.

복 (三伏) : 초복, 중복, 말복을 포함하는 여름철의 몹시 더운 기간. Danh từ
🌏 SAMBOK; BA ĐỢT NÓNG TRONG HÈ, NHỮNG NGÀY HÈ NÓNG NHẤT, NHỮNG NGÀY TIỂU THỬ, ĐẠI THỬ: Thời gian rất nóng trong tiết hè, bao gồm Chobok, Jungbok, Malbok.

삼하다 : 음식이 조금 싱거운 듯하면서 맛이 있다. Tính từ
🌏 THANH THANH: Thức ăn có vẻ hơi nhạt mà ngon.

삼하다 : 머릿속에 떠오르는 모습이 눈앞에 보이는 것같이 또렷하다. Tính từ
🌏 RÕ MỒN MỘT: Hình ảnh hiện lên trong đầu rõ ràng như thấy trước mắt.

색 (三色) : 세 가지의 색. Danh từ
🌏 BA MÀU: Ba loại màu.

수 (三修) : 주로 대학 입학시험에서 두 번 떨어지고 세 번째 시험을 준비하는 것. Danh từ
🌏 VIỆC LUYỆN THI LẦN THỨ BA, VIỆC KHỔ LUYỆN TỚI BA LẦN: Việc hai lần đã bị trượt và chuẩn bị thi lần thứ ba trong kỳ thi đại học.

수갑산 (三水甲山) : 예전에 귀양을 보내던 함경도의 삼수와 갑산 지방처럼 멀리 떨어져 있고 길이 험해 가기 힘든 곳. Danh từ
🌏 NƠI RỪNG SÂU NÚI THẲM: Nơi biệt lập xa xôi và đường đi hiểm trở khó đi như các địa phương Samsu và Gapsan của tỉnh Hamgyeong-nơi lưu đày vào ngày xưa.

수갑산에 가는 한이 있어도 : 자신에게 닥쳐올 위험을 무릅쓰고라도.
🌏 (DÙ CÓ HẠN CHẾ ĐI ĐẾN SAMSU,GAPSAN), DÙ PHẢI NHẢY VÀO LỬA: Dù có phải bất chấp hiểm nguy đến với mình.

수하다 (三修 하다) : 주로 대학 입학시험에서 두 번 떨어지고 세 번째 시험을 준비하다. Động từ
🌏 THI LẦN BA: Thi trượt hai lần và chuẩn bị thi lần thứ ba chủ yếu trong kì thi tuyển sinh đại học.

시 (三時) : 아침, 점심, 저녁으로 하루에 세 번 먹는 끼니. 또는 그 끼니때. Danh từ
🌏 BA BỮA ĂN, GIỜ DÙNG BỮA: Bữa ăn một ngày ba lần là ăn sáng, ăn trưa, ăn tối. Hoặc lúc bữa ăn đó.

신할머니 (三神 할머니) : 한국의 민간 신앙에서, 아이를 갖게 해 준다는 신령. Danh từ
🌏 SAMSINHALMEONI; BÀ MỤ: Thần linh giúp cho có em bé trong tín ngưỡng dân gian Hàn Quốc.

십육계 (三十六計) : 남과 겨루다가 자신에게 상황이 불리해졌을 때 재빠르게 도망가는 것. Danh từ
🌏 KẾ THỨ BA MƯƠI SÁU, KẾ CHUỒN: Việc mau chóng đào tẩu khi tình huống trở nên bất lợi cho mình lúc đang đọ sức với người khác.

십육계 줄행랑을 놓다[부르다/치다] : 매우 급하게 도망을 치다.
🌏 (DÙNG KẾ CHUỒN TRONG SỐ BA MƯƠI SÁU KẾ), CHUỒN LẸ: Bỏ chạy một cách rất gấp gáp.

십육계 줄행랑이 제일[으뜸] : 어렵고 힘든 일이 닥쳤으나 당장 그 일을 해결할 수 없을 때 일단 잠시 그 상황에서 몸을 피하는 것이 좋다는 말.
🌏 (BA MƯƠI SÁU KẾ, KẾ CHUỒN LÀ HƠN HẾT) TẨU VI THƯỢNG KẾ: Lời nói rằng khi gặp sự việc khó khăn và vất vả mà không thể giải quyết được việc đó ngay lập tức thì tốt nhất là trước mắt tạm thời tránh tình huống đó đi.

엄하다 (森嚴 하다) : 분위기 등이 빈틈이 없고 엄숙하다. Tính từ
🌏 TRANG NGHIÊM: Bầu không khí chặt chẽ và nghiêm túc.

원색 (三原色) : 색깔이나 빛깔의 기본이 되는 세 가지 색. Danh từ
🌏 BA MÀU CƠ BẢN: Ba loại màu trở thành cơ bản của màu sắc hay ánh màu.

위일체 (三位一體) : 각각 다른 세 가지가 하나의 목적을 위해 하나로 합쳐지는 일. Danh từ
🌏 BA NGÔI MỘT THỂ: Việc ba thứ khác nhau được hợp lại thành một cho một mục đích.

인조 (三人組) : 행동을 같이하는 세 명의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM BA NGƯỜI: Nhóm ba người cùng hành động.

인칭 (三人稱) : 이야기를 하는 사람과 듣는 사람을 제외한 다른 사람이나 물건을 가리키는 말. Danh từ
🌏 NGÔI THỨ BA: Từ chỉ người hay vật khác ngoài người nói và người nghe.

일장 (三日葬) : 사람이 죽은 지 사흘 만에 지내는 장사. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM TANG BA NGÀY, ĐÁM TANG BA NGÀY: Đám tang thực hiện trong vòng ba ngày sau khi người nào đó chết.

일절 (三一節) : 1919년 3월 1일에 일본의 식민지 지배에 저항하여 일어난 독립운동인 삼일 운동을 기념하기 위한 국경일. 3월 1일이다. Danh từ
🌏 SAMILJEOL; NGÀY LỄ KỈ NIỆM PHONG TRÀO ĐỘC LẬP NGÀY 1 THÁNG 3, LỄ SAMILJEOL: Ngày 1 tháng 3, ngày quốc khánh Hàn Quốc kỷ niệm phong trào giành độc lập chống lại ách thống trị của thực dân Nhật diễn ra vào ngày 1 tháng 3 năm 1919.

자 (三者) : 어떤 일에 직접 관계가 없는 사람. Danh từ
🌏 KẺ THỨ BA, KẺ NGOẠI ĐẠO: Người không có quan hệ trực tiếp trong việc nào đó.

재 (三災) : 사람에게 닥치는 세 가지 재해. Danh từ
🌏 TAM TAI, HẠN TAM TAI: Ba điều tai hại mà con người gặp phải.

족 (三族) : 친가와 외가와 처가의 가족. Danh từ
🌏 TAM TỘC: Gia đình bên cha, bên mẹ và bên vợ.

중 (三重) : 세 겹. 또는 세 번 거듭됨. Danh từ
🌏 BA LỚP, BA LẦN, BA BẬN: Ba lớp. Hoặc trùng lặp ba lần.

중고 (三重苦) : 한꺼번에 닥치는 세 가지 고통. Danh từ
🌏 BA NỖI ĐAU ẬP ĐẾN CÙNG MỘT LÚC: Ba nỗi đau ập đến cùng một lúc.

중주 (三重奏) : 서로 다른 세 개의 악기로 연주하는 음악. Danh từ
🌏 NHẠC TAM TẤU: Nhạc trình diễn bằng ba loại nhạc cụ khác nhau.

중창 (三重唱) : 세 사람이 각 성부를 맡아서 함께 화음을 맞추어 노래를 부르는 것. 또는 그 노래. Danh từ
🌏 SỰ HÁT TAM TẤU, BẢN NHẠC TAM TẤU: Việc hát theo cách ba người chia nhau phụ trách từng phần âm để cùng hòa âm với nhau. Hoặc bài hát như vậy.

진 (三振) : 야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일. Danh từ
🌏 BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT): Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).

차원 (三次元) : 공간이 가로, 세로, 높이의 세 차원으로 이루어져 있음. Danh từ
🌏 BA CHIỀU: Không gian được tạo thành bởi ba chiều gồm chiều ngang, chiều dọc và chiều cao.

창 (三唱) : 세 번 외치거나 부름. Danh từ
🌏 SỰ KÊU BA LẦN: Sự kêu lên hay gọi ba lần.

척동자 (三尺童子) : 키가 석 자 정도밖에 되지 않는 철없는 어린아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ LÊN BA, ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ: Đứa bé còn nhỏ dại, với chiều cao chừng không quá ba cây thước.

천리 (三千里) : 한국의 땅 전체. Danh từ
🌏 SAMCHEONRI; CẢ NƯỚC HÀN, CẢ NON SÔNG HÀN, BA NGHÌN DẶM: Toàn bộ lãnh thổ của Hàn Quốc.

천리강산 (三千里江山) : 한국의 땅. Danh từ
🌏 SAMCHEONRIGANGSAN; GIANG SƠN HÀN QUỐC, NON SÔNG BA NGHÌN DẶM: Lãnh thổ của Hàn Quốc.

총사 (三銃士) : (비유적으로) 어울려 다니면서 친하게 지내는 세 사람. Danh từ
🌏 BỘ BA: (cách nói ẩn dụ) Ba người hợp tính tình và thân mật với nhau.

치 : 고등어보다 조금 더 크고 청색의 등에는 푸른 갈색의 얼룩무늬가 있는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ NGỪ: Loại cá biển lưng màu xanh có chấm xanh nâu, hơi to hơn cá thu.

태기 : 가는 대나무나 짚 등으로 엮어 흙이나 쓰레기, 거름 등을 담아 나르는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 RỔ, RỔ TRE: Dụng cụ đan bằng tre mảnh hay rơm…, dùng để đựng và chuyển đi đất, rác hay phân...

파전 (三巴戰) : 세 사람이나 세 무리의 싸움. Danh từ
🌏 TRẬN ĐÁNH TAY BA: Trận đánh giữa ba người hay ba phe phái.

판양승 (三 판 兩勝) : 세 번 가운데 두 번을 먼저 이기는 쪽이 승리함. Danh từ
🌏 THẮNG HAI TRONG BA LẦN SẼ TRỞ THÀNH BÊN THẮNG: Trong ba lần, bên nào thắng trước hai lần thì sẽ trở thành bên thắng.

한 (三韓) : 삼국 시대 이전에 한반도의 중남부에 있던 세 나라. Danh từ
🌏 SAMHAN; TAM HÀN: Ba quốc gia đã từng tồn tại ở vùng Trung Nam của bán đảo Hàn trước thời đại tam quốc.

한 사온 (三寒四溫) : 칠 일을 주기로 삼 일 동안 춥고 사 일 동안 따뜻한, 겨울철에 나타나는 기온 변화 현상. None
🌏 BA NGÀY LẠNH BỐN NGÀY ẤM: Hiện tượng biến đổi khí hậu xuất hiện vào mùa đông, theo chu kì bảy ngày là ba ngày lạnh và bốn ngày ấm.

행시 (三行詩) : 세 줄로 이루어진 시. Danh từ
🌏 THƠ BA CÂU: Bài thơ được viết bởi ba câu.


Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59)