🌟 개다

☆☆   Động từ  

1. 눈, 비, 안개 등이 그치거나 사라져 흐리던 날씨가 맑아지다.

1. TRỜI QUANG: Thời tiết mù mịt trở nên sáng ra do tuyết, mưa, sương mù đã tạnh hay không còn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날이 개다.
    It clears up.
  • 날씨가 개다.
    The weather clears up.
  • 눈이 개다.
    Eyes clear.
  • 비가 개다.
    Rain clears up.
  • 안개가 개다.
    The fog clears.
  • 하늘이 개다.
    The sky clears.
  • 맑게 개다.
    Clear.
  • 활짝 개다.
    Full bloom.
  • 오전에는 날씨가 매우 흐렸는데 오후에는 화창하게 개었다.
    The weather was very cloudy in the morning, but it cleared up in the afternoon.
  • 하늘에 먹구름이 가득 낀 것을 보니 당분간은 날이 것 같지 않다.
    Seeing the sky full of dark clouds, it's unlikely for the time being.
  • 오늘은 기분이 좋아 보이네.
    You look good today.
    오랜만에 맑게 하늘을 보니까 기분이 상쾌하네요.
    It's refreshing to see the clear sky after a long time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개다 (개ː다) (개ː) 개니 (개ː니)
📚 thể loại: Khí tượng và khí hậu   Thời tiết và mùa  


🗣️ 개다 @ Giải nghĩa

🗣️ 개다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82)