🌟

Danh từ  

1. 옷자락 끝을 안으로 접어 붙이거나 박은 부분.

1. LAI, BIÊN: Phần gấp vào trong rồi dán lại hay may lại ở cuối mép vải quần áo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 끌리다.
    Dan is attracted.
  • 이 풀리다.
    The hem is loose.
  • 을 내다.
    Make a platform.
  • 을 늘리다.
    Increase the hem.
  • 을 박다.
    Make a platform.
  • 을 자르다.
    Cut off the hem.
  • 을 줄이다.
    Reduce the hem.
  • 지수는 키가 작아서 청바지를 사면 항상 을 줄여 입어야 한다.
    The index is short, so jeans must be shortened at all times.
  • 중학교 삼 학년이 된 지수는 일 학년 때 산 교복 치마가 짧아져서 을 내었다.
    Jisoo, who became a third grader in middle school, decided to wear the skirt she bought in the first grade because it got shorter.
  • 얘, 너 바지가 너무 큰 거 아니니? 이 다 끌리는데.
    Hey, aren't your pants too big? i'm attracted to everything.
    전 이렇게 입는 게 좋아요.
    I like to dress like this.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (단ː)

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82)