🌟 이성 (異性)

☆☆   Danh từ  

1. 남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별.

1. GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이성 관계.
    Reasoning relationship.
  • 이성 교제.
    Dating.
  • 이성 친구.
    Friend of the opposite sex.
  • 이성에 대한 사랑.
    Love for reason.
  • 이성에 대한 호기심.
    Curiosity to reason.
  • 이성을 동경하다.
    Yearn for reason.
  • 이성을 만나다.
    Meet the opposite sex.
  • 이성에 눈을 뜨다.
    Awake to reason.
  • 우리는 이성에 대한 사랑의 표현으로 편지를 쓰기도 하고 자주 전화를 하기도 한다.
    We write letters and call often as an expression of our love for reason.
  • 중학생이 되면서 이성에 관심을 갖게 된 민준이는 여학생들에게 잘 보이려는지 요즘 부쩍 옷차림에 신경을 쓴다.
    Min-joon, who became interested in the opposite sex after becoming a middle school student, is paying attention to his clothes these days to see if he can be seen well by girls.
  • 엄마, 민준이 만나고 올게요.
    Mom, i'll see minjun.
    민준이랑 사귀는 건 아니지? 이성 교제는 네가 성인이 되고 난 후에 하렴.
    You're not dating min-joon, are you? have a romantic relationship after you become an adult.
Từ tham khảo 동성(同性): 성별이 같음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이성 (이ː성)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người   Mối quan hệ con người  


🗣️ 이성 (異性) @ Giải nghĩa

🗣️ 이성 (異性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28)