🌟 천재 (天才)

☆☆   Danh từ  

1. 태어날 때부터 남들보다 뛰어난 재주나 재능을 가진 사람.

1. THIÊN TÀI: Người có năng khiếu hay tài năng vượt trội hơn người khác từ khi được sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비운의 천재.
    An unfortunate genius.
  • 천재 과학자.
    Genius scientist.
  • 천재 시인.
    A genius poet.
  • 천재 화가.
    Genius painter.
  • 천재라고 불리다.
    Called a genius.
  • 천재로 알려지다.
    Known as a genius.
  • 죽은 뒤 천재 화가로 알려진 그는 우울한 삶을 살았다.
    Known as a genius painter after his death, he lived a gloomy life.
  • 동생은 축구를 잘해 친구들 사이에서 축구 천재로 통한다.
    Younger brother is good at soccer and is known among his friends as a soccer genius.
  • 이 수학 문제를 푸는 사람은 천재일 거예요.
    The one who solves this math problem must be a genius.
    그 정도로 문제가 어렵나요?
    Is it that difficult?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천재 (천재)
📚 Từ phái sinh: 천재적(天才的): 태어날 때부터 뛰어난 재주나 재능을 가진. 천재적(天才的): 태어날 때부터 뛰어난 재주나 재능을 가진 것.
📚 thể loại: Năng lực  

🗣️ 천재 (天才) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197)