🌟 거르다

  Động từ  

1. 차례대로 나아가다가 중간의 어느 순서나 자리를 빼고 넘기다.

1. BỎ CỬ, BỎ QUA: Bỏ qua một thứ tự hay một vị trí trung gian nào đó khi đang tiến hành theo trình tự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하루도 거르지 않다.
    Not a day goes by.
  • 끼니를 거르다.
    Skip meals.
  • 때를 거르다.
    Skim the dirt.
  • 아침밥을 거르다.
    Skip breakfast.
  • 저녁을 거르다.
    Skip dinner.
  • 조회를 거르다.
    Skip the inquiry.
  • 지수는 입맛이 없어서 점심을 걸렀다.
    Jisoo had no appetite, so she skipped lunch.
  • 식사를 자주 거르는 것은 제때 영양이 공급되지 못해서 건강에 나쁘다.
    Frequent skipping meals is bad for health because they are not nourished on time.
  • 너 왜 어제 수업을 걸렀니?
    Why did you skip class yesterday?
    몸이 안 좋아서 수업을 못 들었어요.
    I wasn't able to attend class because i wasn't feeling well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거르다 (거르다) 걸러 () 거르니 ()
📚 thể loại: Văn hóa ẩm thực  


🗣️ 거르다 @ Giải nghĩa

🗣️ 거르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138)