🌟 (十)

☆☆☆   Số từ  

1. 구에 일을 더한 수.

1. MƯỜI: Số cộng một với chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 오로 나누면 이가 된다.
    Divide ten into five and you will get a tooth.
  • 은 칠보다 삼이 더 큰 수이다.
    Ten is three more than seven.
  • 세 살 난 우리 아들은 벌써 까지 셀 수 있다.
    Our three-year-old son can already count to ten.
  • 우리도 나이가 많이 들었어. 벌써 마흔이라니.
    We're old too. i can't believe i'm already 40.
    맞아. 우리 나이에서 을 빼도 서른이야.
    That's right. we're thirty without ten at our age.
Từ tham khảo 열: 아홉에 하나를 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 십이 (시비) 십도 (십또) 십만 (심만)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '10'으로 쓴다.

Start

End


Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43)