🌟

☆☆   Danh từ  

1. 아기가 태어난 날로부터 한 해가 되는 날.

1. NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI: Ngày mà đứa trẻ được một năm tính từ ngày sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조카 .
    Nephew stone.
  • 이 지나다.
    Stones pass.
  • 을 맞다.
    Get hit by a stone.
  • 내가 여덟 살이었을 때, 내 막내 동생은 겨우 이 지난 아기였다.
    When i was eight years old, my youngest brother was only a stone baby.
  • 내일은 조카 이라 반지와 아기 옷 등의 선물을 챙겨 형님 댁에 갈 예정이다.
    Tomorrow, i will go to my brother's house with my nephew dolla's ring and baby clothes.
  • 나는 을 맞은 아이에게 새 옷을 만들어 입히고 손님들을 위해 음식을 준비했다.
    I made a new dress for the stoned child and prepared food for the guests.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian   Sự kiện gia đình  

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28)