🌟 당초 (當初)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 당초 (
당초
)
🗣️ 당초 (當初) @ Ví dụ cụ thể
- 여당은 오늘 오전 일곱 시쯤 당초 예상된 시간보다 앞당겨 내년도 예산안을 기습 통과시켰다. [기습 (奇襲)]
- 당초 예상과 달리 차량이 분산되면서 주요 고속 도로가 시원스럽게 소통된 하루였다. [소통되다 (疏通되다)]
- 사고를 당한 피해자는 당초 책정된 보험금에 비해 실제로 받는 보상 금액이 적다며 회사에 항의했다. [보험금 (保險金)]
- 당초 목표하다. [목표하다 (目標하다)]
- 정부가 당초 목표했던 수출 증가율을 조기에 달성했다. [목표하다 (目標하다)]
- 당초 참석할 예정이었던 일부 배우들이 시사회에 불참해 팬들에게 아쉬움을 남겼다. [불참하다 (不參하다)]
- 해외에 파견된 병력은 당초 오십 명에서 백 명으로 증원되었다. [증원되다 (增員되다)]
- 당초 이틀간만 열릴 예정이었던 양국 대표단의 회담은 이틀 더 연장되어 나흘간 계속되었다. [연장되다 (延長되다)]
🌷 ㄷㅊ: Initial sound 당초
-
ㄷㅊ (
도착
)
: 목적지에 다다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI: Việc chạm đến điểm đích. -
ㄷㅊ (
단추
)
: 옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo. -
ㄷㅊ (
당첨
)
: 여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG THƯỞNG, SỰ TRÚNG GIẢI: Việc một người được chọn ra trong số đông, ở cuộc bốc thăm trúng thưởng. -
ㄷㅊ (
대처
)
: 어떤 어려운 일이나 상황을 이겨 내기에 알맞게 행동함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG PHÓ, SỰ ĐỐI PHÓ: Việc hành động cho phù hợp trong việc vượt qua một tình huống hay một việc khó khăn nào đó. -
ㄷㅊ (
대충
)
: 기본적인 것을 추리는 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 비슷한 다른 것으로 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc thay đổi thành một cái khác tương tự. -
ㄷㅊ (
동창
)
: 같은 학교에서 공부를 한 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÙNG TRƯỜNG: Quan hệ học cùng trường. -
ㄷㅊ (
단체
)
: 같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung. -
ㄷㅊ (
대출
)
: 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
☆☆
Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật. -
ㄷㅊ (
대책
)
: 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn. -
ㄷㅊ (
도처
)
: 이르는 이곳저곳.
☆
Danh từ
🌏 KHẮP NƠI, MỌI NƠI, KHẮP CHỐN: Chỗ này chỗ kia, nơi nào có thể đến được. -
ㄷㅊ (
단축
)
: 시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường... -
ㄷㅊ (
동참
)
: 어떤 일이나 모임 등에 같이 참가함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÙNG THAM GIA: Việc cùng tham dự vào công việc hay tổ chức nào đó. -
ㄷㅊ (
대추
)
: 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
☆
Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu. -
ㄷㅊ (
덩치
)
: 몸의 크기나 부피.
☆
Danh từ
🌏 THÂN HÌNH, KHỔ NGƯỜI, TẦM VÓC: Độ lớn hay khổ của thân hình. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 다른 말은 다 빼고 요점만 말하면.
☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ: Nếu bỏ qua hết những điều khác và chỉ nói về điểm chính.
• Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Thông tin địa lí (138) • Sức khỏe (155) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Luật (42) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mối quan hệ con người (52) • Triết học, luân lí (86) • Sự kiện gia đình (57) • Đời sống học đường (208) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt công sở (197) • Khí hậu (53) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi món (132) • Cách nói thời gian (82) • Cảm ơn (8) • Ngôn ngữ (160) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Thể thao (88) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Ngôn luận (36) • Gọi điện thoại (15) • Tâm lí (191) • Hẹn (4) • Sinh hoạt nhà ở (159)