🌟 불공정 (不公正)

Danh từ  

1. 손해나 이익이 어느 한쪽으로 치우쳐 올바르지 않음.

1. SỰ BẤT CHÍNH, SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG: Việc thiệt hại hay lợi ích nghiêng về một phía nào đó nên không đúng đắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분배의 불공정.
    Unfair distribution.
  • 불공정 거래.
    Unfair trade.
  • 불공정 무역.
    Unfair trade.
  • 불공정 행위.
    Unfair conduct.
  • 불공정을 고발하다.
    To accuse injustice.
  • 그 회사는 중소기업에 대한 불공정 거래 행위로 고발되었다.
    The company was accused of unfair trade practices against small and medium enterprises.
  • 이번 시험에 대해서 문제가 사전에 유출되어 일부 수험생이 이득을 보았다는 불공정 의혹이 제기되었다.
    The exam was leaked in advance, raising suspicions that some test takers benefited.
  • 갈수록 빈부의 격차가 심해지는 이유가 뭘까?
    Why is the gap between the rich and the poor getting worse?
    난 분배의 불공정이 가장 큰 이유라고 생각해.
    I think unfair distribution is the biggest reason.
Từ trái nghĩa 공정(公正): 어느 한쪽으로 이익이나 손해가 치우치지 않고 올바름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불공정 (불공정)
📚 Từ phái sinh: 불공정하다(不公正하다): 손해나 이익이 어느 한쪽으로 치우쳐 올바르지 않다.

🗣️ 불공정 (不公正) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155)