🌟 연락하다 (連絡/聯絡 하다)

Động từ  

2. 어떤 사실을 전하여 알리다.

2. LIÊN LẠC, THÔNG BÁO, CHO BIẾT: Truyền cho biết sự thật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전화로 연락하다.
    Contact by telephone.
  • 편지로 연락하다.
    Contact by letter.
  • 부모님께 연락하다.
    Contact your parents.
  • 친구에게 연락하다.
    Contact a friend.
  • 직접 연락하다.
    Contact directly.
  • 나는 내일 행사가 연기되었다고 그의 집으로 직접 연락했다.
    I contacted his home directly that tomorrow's event was postponed.
  • 승규는 도로가 막혀 지각을 할 것 같다고 회사에 미리 연락했다.
    Seung-gyu contacted the company in advance that the roads were blocked and he was likely to be late.
  • 그들은 약속 시간은 모든 손님들에게 전화로 연락해 주기로 했다.
    They agreed to call all the guests on the phone at the appointed time.
  • 의사는 어머니가 크게 다쳤다는 사실을 아버지에게 연락해 주었다.
    The doctor contacted his father that his mother was badly hurt.
  • 환자가 생겼는데 먼저 어디에 연락해야 하나요?
    I have a patient. where should i contact first?
    우선 구급차를 보내 달라고 소방서에 연락해 보세요.
    Call the fire department to send an ambulance first.

1. 서로 소식을 주고받으며 관계를 유지하다.

1. LIÊN LẠC: Trao đổi thông tin với nhau và duy trì quan hệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연락하고 살다.
    Stay in touch.
  • 연락하기 힘들다.
    Hard to get in touch.
  • 연락하며 지내다.
    Stay in touch.
  • 가끔 연락하다.
    Occasionally in touch.
  • 서로 연락하다.
    Contact each other.
  • 왜 이렇게 연락하기가 힘드니? 요즘 어떻게 지내고 있어?
    Why is it so hard to get in touch? how are you doing these days?
  • 나는 민준이와 헤어지고 그에게 한 번도 연락하지 않았다.
    I broke up with min-jun and never contacted him once.
  • 나는 서울에 와서도 고향 친구들과 가끔씩 연락하며 안부를 주고받는다.
    Even when i come to seoul, i sometimes keep in touch with my hometown friends and say hello to them.
  • 오랜만에 만난 그는 또 연락하겠다는 말만 남기고는 어디론가 가 버렸다.
    After a long time, he went away, leaving only another word that he would contact.
  • 십 년 만에 만난 그들은 서로 연락하고 살자며 서로의 전화번호를 주고받았다.
    After meeting after ten years, they exchanged phone numbers to each other to keep in touch.
  • 지수와 승규는 아무리 바쁜 일이 있어도 매일 밤마다 연락하는 것은 잊지 않는다.
    Jisoo and seung-gyu never forget to contact each night no matter how busy they are.
  • 너 승규랑 아직도 연락하고 지내니?
    Do you still keep in touch with seung-gyu?
    아니, 졸업한 뒤부터 감감 무소식이야.
    No, i haven't heard from you since graduation.

3. 떨어져 있는 두 지역을 서로 이어 주다.

3. KẾT NỐI, LIÊN LẠC: Nối hai vùng đang ở cách xa với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연락하는 배.
    A ship in contact.
  • 연락하는 교통수단.
    The means of transportation to which one contacts.
  • 섬과 육지를 연락하다.
    Liaison between islands and land.
  • 태풍으로 인해 파도가 높아져 두 섬을 연락하는 배가 끊겨 버렸다.
    The typhoon caused the waves to rise and cut off the boat connecting the two islands.
  • 이 섬에는 육지와 섬을 연락하는 배가 일주일에 한 번밖에 오지 않는다.
    There is only once a week a ship that contacts the island with land.
  • 두 섬 사이에 다리가 없던 그때는 배가 두 섬을 연락하는 유일한 수단이었다.
    When there was no bridge between the two islands, the ship was the only means of connecting the two islands.
  • 조선 시대에는 피어오르는 연기를 통해 멀리 떨어진 두 지역을 연락할 수 있었다.
    During the joseon dynasty, the two remote areas could be contacted through rising smoke.
  • 저 섬에도 가 보셨어요?
    Have you been to that island?
    연락할 배가 없어서 가 보지 못했어요.
    I couldn't go because i didn't have a boat to reach.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연락하다 (열라카다)
📚 Từ phái sinh: 연락(連絡/聯絡): 어떤 사실을 전하여 알림.

🗣️ 연락하다 (連絡/聯絡 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42)