🌟 이따

☆☆   Phó từ  

1. 조금 뒤에.

1. LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA: Sau một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한참 이따.
    A long time later.
  • 이따 가다.
    Go later.
  • 이따 만나다.
    Meet me later.
  • 이따 보다.
    See you later.
  • 이따 이야기하다.
    Talk later.
  • 지금은 바쁘니까 이따 봅시다.
    I'm busy right now, so see you later.
  • 지금은 말하기 곤란하니까 이따 다른 사람들 가고 나면 그때 다시 이야기합시다.
    I can't talk right now, so let's talk again later when the others go.
  • 수업 끝나고 이따 저녁에 다시 보자!
    See you later in the evening after class!
    응, 그래. 저녁 시간에 식당에서 봐!
    Yes, it is. see you at the restaurant in the evening!
Từ đồng nghĩa 이따가: 조금 뒤에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이따 (이따)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 이따 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8)