🌟 지면 (紙面)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 지면 (
지면
)
📚 thể loại: Ngôn luận
🗣️ 지면 (紙面) @ Giải nghĩa
- 난 (欄) : '구분된 지면'의 뜻을 나타내는 말.
- 지상 (紙上) : 신문의 지면.
- 투고란 (投稿欄) : 신문이나 잡지 등에서 독자가 써서 보낸 글을 싣는 지면.
- 란 (欄) : '구분된 지면'의 뜻을 나타내는 말.
- 지- : (지고, 지는데, 지니, 지면, 지는, 진, 질, 집니다)→ 지다 1, 지다 2, 지다 3, 지다 4, 지다 5
- 사회면 (社會面) : 신문에서, 사회에 관한 기사를 싣는 지면.
🗣️ 지면 (紙面) @ Ví dụ cụ thể
- 마음을 놓고 있다가 자칫 경기에서 지면 큰일이다. [자칫]
- 그러다가 자칫 실수해서 떨어지면 어쩌려고? [자칫]
- 해가 지면 바로 들어오라는 소리구먼. [일경 (一更)]
- 이번 경기에서 지면 어떡하지? [지레]
- 전쟁에서 지면 우리 같은 병사는 처형될 게 뻔해. [처형되다 (處刑되다)]
- 허여된 지면. [허여되다 (許與되다)]
- 저에게 허여된 지면이 있나요? [허여되다 (許與되다)]
- 벌써 해가 지면 귀뚜라미 울음소리가 들려요. [귀뚜라미]
- 급격하게 기온이 떨어지면서 수온이 급강하하여 강물이 꽁꽁 얼었다. [급강하하다 (急降下하다)]
- 전투기 한 대가 급강하하다가 지면 근처에서 아슬아슬하게 방향을 틀어 추락을 피했다. [급강하하다 (急降下하다)]
- 그는 염치가 있는 사람이라 남에게 신세를 지면 꼭 갚으려고 한다. [염치 (廉恥)]
- 해가 지면 기온이 떨어지니까 좀 추울 거예요. [-을까요]
- 해가 지면 어두워지고 뒤미쳐 달이 뜬다. [뒤미치다]
- 밖에 비가 와! 벚꽃이 다 지면 어떡하지? [보슬비]
- 응. 난 낙엽만 지면 기분이 이상해. [지다]
- 봉화 불빛이 점차 지면서 아침이 밝았다. [지다]
- 추석이 지나자 낮에는 따뜻하다가도 해가 지면 쌀쌀하다. [-다가도]
- 지면 할애. [할애 (割愛)]
- 일반적으로 언론사마다 한 사건에 대한 지면 할애 분량이 정해져 있다. [할애 (割愛)]
- 할애된 지면. [할애되다 (割愛되다)]
- 지면이 할애되다. [할애되다 (割愛되다)]
- 그러게. 갈수록 광고에 할애되는 지면이 느는 것 같아. [할애되다 (割愛되다)]
- 할애한 지면. [할애하다 (割愛하다)]
- 이번에 지면 예선에서 탈락되니 정말 각오해야 해. [탈락되다 (脫落되다)]
- 오늘 경기에서 지면 우리 팀은 8강에 못 가는 거야? [향방 (向方)]
- 이번 경기에서 지면 우리나라는 월드컵 예선에서 탈락하게 됩니다. [배수진 (背水陣)]
- 텔레비전 광고는 광고료가 비싸니 지면 광고를 할까 합니다. [광고료 (廣告料)]
- 네. 이번 경기에서 지면 은퇴할 생각입니다. [직결시키다 (直結시키다)]
- 내일 시합에서 승규한테 지면 어쩌지? [훨씬]
- 산에서는 해가 지면 위험하니까 밤이 들기 전에 어서 내려가자. [들다]
- 계속 경기에서 지면 우리 감독님은 어떻게 되는 거야? [강등되다 (降等되다)]
- 회사가 빚을 많이 지면, 한순간의 자금 경색으로 쓰러질 수도 있다. [경색 (梗塞)]
- 혈압이 낮아지면서 굳어진 피가 혈관을 막아 경색을 일으켰다는 말입니다. [경색 (梗塞)]
🌷 ㅈㅁ: Initial sound 지면
-
ㅈㅁ (
질문
)
: 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT: Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật. -
ㅈㅁ (
장마
)
: 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy. -
ㅈㅁ (
주말
)
: 한 주일의 끝.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI TUẦN: Kết thúc của một tuần. -
ㅈㅁ (
주문
)
: 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn. -
ㅈㅁ (
제목
)
: 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỀ MỤC, TÊN, TIÊU ĐỀ, TỰA: Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết. -
ㅈㅁ (
재미
)
: 어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÚ VỊ: Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없이 진짜로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THỰC SỰ: Một cách chân thật không có sự giả dối. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 잘하지 못하거나 옳지 못하게 한 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAI LẦM, SAI SÓT, SAI TRÁI, LẦM LỠ: Việc không làm được đúng đắn hay không làm được tốt. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 바르지 않게 또는 틀리게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 SAI, NHẦM: Một cách sai hoặc không đúng. -
ㅈㅁ (
장미
)
: 줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA HỒNG: Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai. -
ㅈㅁ (
정문
)
: 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào. -
ㅈㅁ (
증명
)
: 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không. -
ㅈㅁ (
주민
)
: 일정한 지역 안에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định. -
ㅈㅁ (
주먹
)
: 손가락을 모두 모아 쥔 손.
☆☆
Danh từ
🌏 NẮM ĐẤM: Bàn tay mà các ngón được chụm hết lại. -
ㅈㅁ (
주목
)
: 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO: Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó. -
ㅈㅁ (
전망
)
: 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa. -
ㅈㅁ (
장모
)
: 아내의 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ. -
ㅈㅁ (
자막
)
: 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV. -
ㅈㅁ (
장면
)
: 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó. -
ㅈㅁ (
자매
)
: 언니와 여동생 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái. -
ㅈㅁ (
작문
)
: 글을 지음. 또는 지은 글.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra. -
ㅈㅁ (
전문
)
: 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó. -
ㅈㅁ (
절망
)
: 바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅈㅁ (
정면
)
: 똑바로 마주 보이는 면.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH DIỆN: Mặt đối diện nhìn thẳng. -
ㅈㅁ (
조명
)
: 빛을 비추어 밝게 보이게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
• Mua sắm (99) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Đời sống học đường (208) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giải thích món ăn (78) • Sở thích (103) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chế độ xã hội (81) • Sinh hoạt công sở (197) • Luật (42) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả ngoại hình (97) • Hẹn (4) • Tôn giáo (43) • Tâm lí (191) • Xin lỗi (7) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nghệ thuật (23) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả trang phục (110) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thời tiết và mùa (101)