🌟 그러고

1. ‘그리하고’가 줄어든 말.

1. THẾ RỒI: Cách viết rút gọn của '그리하고'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 의자에 앉아 있다가 그러고 잠이 들었다.
    Jisoo was sitting in a chair and then fell asleep.
  • 승규는 소리를 버럭 지르고는 그러고 나서도 분이 안 풀리는지 씩씩댔다.
    Seung-gyu screamed and then bragged if his anger didn'.
  • 그러고 가만히 있지만 말고 와서 좀 먹게.
    Then don't just sit still and come and have some.
    어르신께서 먼저 잡수세요.
    You can eat first.
작은말 고러고: ‘고리하고’가 줄어든 말.
Từ tham khảo 이러고: '이리하고'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러고: '저리하고'가 줄어든 말.


🗣️ 그러고 @ Giải nghĩa

🗣️ 그러고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Hẹn (4) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)