🌾 End:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 33 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 285 ALL : 357

(外家) : 어머니의 친정. Danh từ
🌏 BÊN NGOẠI: Phía gia đình bên mẹ.

(市價) : 시장에서 상품이 사고 팔리는 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG, GIÁ THỊ TRƯỜNG: Giá mua và bán của sản phẩm ở ngoài thị trường.

(校歌) : 어떤 학교를 상징하는 공적인 노래. Danh từ
🌏 BÀI CA CỦA TRƯỜNG: Một bài hát đại diện chính thức cho một trường học nào đó.

철학 (哲學家) : 철학을 연구하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TRIẾT HỌC: Người nghiên cứu triết học.

문명국 (文明國家) : 과학 기술이 발달하여 물질적으로 풍부하고 국민들의 의식과 문화 수준이 높은 나라. Danh từ
🌏 QUỐC GIA VĂN MINH: Nước phát triển cao về khoa học kỹ thuật và giàu vật chất, đồng thời tiêu chuẩn văn hóa và ý thức của người dân cao.

문장 (文章家) : 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VĂN: Người có năng lực viết lách tuyệt vời.

-다던 : (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI ... PHẢI KHÔNG?, THẤY BẢO LÀ ...À?: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó.

사진 (寫眞家) : 사진에 관한 전문적인 지식과 기술을 가지고 사진 찍는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHIẾP ẢNH GIA: Người làm nghề chụp ảnh với kiến thức và kỹ thuật chuyên môn về ảnh.

사회주의 국 (社會主義國家) : 사유 재산 제도를 반대하고 경제적으로 평등한 사회를 실현하려는 경제 사상을 기초로 하는 국가. None
🌏 QUỐC GIA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA: Quốc gia phản đối chế độ tài sản tư hữu và lấy tư tưởng kinh tế mong muốn thực hiện một xã hội bình đẳng về mặt kinh tế làm cơ sở.

누구 입에 붙이겠는 : 여러 사람에게 나누어 주어야 할 물건 등의 양이 너무 적다.
🌏 DÁN VÀO MIỆNG AI ĐÂY: Lượng của đồ vật phải chia cho nhiều người nhưng lại quá ít.

-다든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 HOẶC, HAY: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.

(喪家) : 사람이 죽어 장례를 지내고 있는 집. Danh từ
🌏 TANG GIA: Nhà có người chết và đang chịu tang.

치마가 열두 폭인 : (비꼬는 말로) 다른 사람의 일에 간섭하고 참견함을 뜻하는 말.
🌏 (VÁY MƯỜI HAI TẤM): (cách nói chỉ trích) Chỉ việc can thiệp hay tham gia ý kiến vào việc của người khác.

(書架) : 책을 세워서 꽂아 두는 여러 층으로 된 선반. Danh từ
🌏 GIÁ SÁCH, KỆ SÁCH: Giá gồm nhiều tầng để cất sách.

서화 (書畫家) : 주로 붓으로 글씨를 쓰고 그림을 그리는 일을 잘하는 사람. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VẼ THƯ HỌA, NHÀ THƯ PHÁP: Người giỏi công việc vẽ tranh và viết chữ chủ yếu bằng bút lông. Hoặc người làm nghề đó.

-어다 : 어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.

실업 (實業家) : 상공업이나 금융업 등의 사업을 전문적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 DOANH NHÂN: Người lấy ngành công thương nghiệp hay công nghiệp tín dụng làm nghề.

: 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.

(大家) : 전문 분야에서 능력이 뛰어나 권위를 인정받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LỖI LẠC: Người có năng lực tuyệt vời trong một lĩnh vực chuyên môn hay quyền uy được công nhận.

만담 (漫談家) : 재미있고 재치 있는 말을 주고받으며 세상을 풍자하는 이야기를 잘하거나 전문으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KỂ CHUYỆN VUI, NHÀ SOẠN KỊCH VUI, DIỄN VIÊN KỊCH VUI: Người chuyên hoặc nói chuyện rất giỏi những câu chuyện trào phúng về thế gian, trao đổi qua lại với nhau những lời thú vị và sắc bén.

어쩌다 : 뜻밖에 우연히. Phó từ
🌏 TÌNH CỜ, NGẪU NHIÊN: Tình cờ ngẫu nhiên.

덕망 (德望家) : 도덕적, 윤리적으로 인격이 훌륭하여 많은 사람들에게 칭찬을 듣는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỨC HẠNH, NGƯỜI ĐỨC ĐỘ: Người được khen ngợi từ nhiều người do có phẩm chất mang tính đạo đức, luân lý tốt.

-던 : (예사 낮춤으로) 과거의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY, THẾ, KHÔNG?: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi về sự việc quá khứ.

-는다던 : (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI ... PHẢI KHÔNG?, THẤY BẢO LÀ ...À?: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự thật nào đó.

-는다든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 HOẶC, HAY: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.

에다 : 일정한 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.

-여다 : 어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.

-든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HAY, HOẶC: Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.

(mega) : 데이터의 양을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MEGA: Đơn vị thể hiện dung lượng dữ liệu.

(年暇) : 직장에서 직원들에게 일 년에 일정한 기간을 쉬도록 해 주는 휴가. Danh từ
🌏 KỲ NGHỈ PHÉP HÀNG NĂM: Kỳ nghỉ mà nơi làm việc cho nhân viên nghỉ trong thời gian nhất định trong năm.

명문 (名門家) : 훌륭한 가풍으로 대대로 이름난 좋은 집안. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH DANH GIA VỌNG TỘC, DÒNG HỌ DANH TIẾNG, GIA TỘC DANH GIÁ: gia tộc tốt nổi danh đời đời với gia phong tuyệt vời.

(可) : 회의 등에서 어떤 안건에 대해 표결을 할 때 찬성한다는 표시. Danh từ
🌏 TÁN THÀNH, ĐỒNG Ý: Biểu thị sự tán thành khi biểu quyết về vấn đề nào đó trong hội nghị.

명필 (名筆家) : 글씨를 아주 잘 써서 이름난 사람. Danh từ
🌏 CÂY BÚT NỔI DANH: Người nổi tiếng vì viết chữ rất giỏi.

연못 (蓮 못가) : 연못의 가장자리. Danh từ
🌏 BỜ AO: Phần viền mép xung quanh ao.

투자 (投資家) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ ĐẦU TƯ: Người dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

지하상 (地下商街) : 지하에 상점이 늘어서 있는 길. Danh từ
🌏 PHỐ NGẦM, PHỐ MUA SẮM DƯỚI LÒNG ĐẤT: Con đường có các cửa hàng trải dài dưới lòng đất.

연출 (演出家) : 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일을 전문적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 ĐẠO DIỄN: Người làm công việc chỉ thị, giám sát mọi công việc theo kịch bản một cách chuyên nghiệp để tạo nên một tác phẩm trong điện ảnh, kịch, truyền hình v.v...

(改嫁) : 결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI GIÁ: Việc người phụ nữ đã từng lấy chồng, sau khi ly hôn hoặc tử biệt phân ly với chồng, kết hôn lại với người đàn ông khác.

민주주의 국 (民主主義國家) : 나라의 주권이 국민에게 있어 그에 따라 국민이 정치에 참여할 수 있는 나라. None
🌏 QUỐC GIA DÂN CHỦ: Đất nước mà chủ quyền của đất nước thuộc về nhân dân và theo đó nhân dân có thể tham gia vào chính trị.

(輓歌/挽歌) : 사람의 죽음을 슬퍼하며 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT ĐÁM MA, NHẠC ĐÁM MA: Bài hát đau buồn trước cái chết của con người.

만화 (漫畫家) : 만화를 전문적으로 그리는 사람. Danh từ
🌏 HỌA SĨ TRUYỆN TRANH: Người vẽ truyện tranh chuyên nghiệp.

이러다 : '이리하다가'가 줄어든 말. None
🌏 CỨ LÀM THẾ NÀY THÌ..., CỨ THẾ NÀY THÌ...: Cách viết rút gọn của '이리하다가'.

(王家) : 왕의 집안. Danh từ
🌏 HOÀNG GIA: Gia đình của vua.

애주 (愛酒家) : 술을 매우 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 BỢM RƯỢU, SÂU RƯỢU: Người rất thích rượu.

무허 (無許可) : 허가를 받지 않거나 허가가 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG GIẤY PHÉP: Sự không nhận được giấy phép hay không có giấy phép.

용비어천 (龍飛御天歌) : 조선 시대에 세종의 명으로 만든 노래. 훈민정음을 처음으로 사용하여 만든 작품이며, 조선 건국의 시조를 찬양하는 서사시이다. Danh từ
🌏 YONGBIEOCHEONGA; LONG PHI NGỰ THIÊN CA: Bài hát được sáng tác theo lệnh của vua Sejong vào thời Joseon. Là tác phẩm đầu tiên sử dụng Huấn Dân Chính Âm để sáng tác và là thơ tự sự ca ngợi thủy tổ lập quốc Joseon.

우물 : 우물의 가까운 둘레. Danh từ
🌏 BỜ GIẾNG: Xung quanh gần với giếng.

운동 (運動家) : 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위해 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THAM GIA VÀO PHONG TRÀO VẬN ĐỘNG: Người hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hoặc tính xã hội.

은행 (銀行家) : 은행을 경영하고 관리하는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ NGÂN HÀNG, NHÀ KINH DOANH NGÂN HÀNG: Người kinh doanh và quản lý ngân hàng.

비평 (批評家) : 비평을 전문으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÊ BÌNH: Người chuyên làm công tác phê bình.

웅변 (雄辯家) : 웅변을 잘하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ HÙNG BIỆN: Người có tài hùng biện.

방송 (放送街) : 연예인, 아나운서, 제작자 등 방송과 관련된 일을 하는 사람들의 사회. Danh từ
🌏 GIỚI TRUYỀN THÔNG: Xã hội của những người làm nghề liên quan đến truyền thanh, truyền hình như diễn viên, phát thanh viên, nhà sản xuất.

방송 작 (放送作家) : 방송으로 내보내는 프로그램의 대본을 쓰는 사람. None
🌏 BIÊN TẬP VIÊN (PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH): Người viết kịch bản của chương trình phát thanh truyền thông.

(儒家) : 공자의 학설이나 학풍 등을 따르고 연구하는 학자나 학파. Danh từ
🌏 NHO GIA: Học giả hoặc học phái đi theo và nghiên cứu học thuyết hay nền học vấn v.v... của Khổng Tử.

하한 (下限價) : 주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 내릴 수 있는 최저 가격. Danh từ
🌏 GIÁ SÀN: Giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể hạ xuống trong ngày, trên thị trường chứng khoán.

-려는 : (예사 낮춤으로) 듣는 사람의 의사를 물어볼 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH… À?: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi ý của người nghe.

-으려다 : 어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현. None
🌏 ĐANG ĐỊNH... THÌ...: Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.

-은 데다 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태에 다른 행동이나 상태가 덧붙여져서 정도가 더 심해짐을 나타내는 표현. None
🌏 VẢ LẠI: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái khác được thêm vào hành động hoặc trạng thái mà vế trước thể hiện nên mức độ trở nên nghiêm trọng hơn.

한테다 : 어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.

(音價) : 낱낱의 글자가 가지고 있는 소리. Danh từ
🌏 ÂM TRỊ: Âm thanh mà từng chữ sở hữu.

애국 (愛國歌) : 대한민국의 국가. Danh từ
🌏 AEGUKGA; ÁI QUỐC CA: Quốc ca của Đại Hàn Dân Quốc.

복음 성 (福音聖歌) : 기독교에서, 예수의 가르침과 구원에 대한 내용을 담은 노래. None
🌏 THÁNH CA PHÚC ÂM: Bài hát chứa đựng nội dung về sự cứu rỗi và sự dạy bảo của chúa Giê-su, trong Cơ đốc giáo.

해안 (海岸 가) : 바다와 육지가 맞닿은 곳이나 그 근처. Danh từ
🌏 BỜ BIỂN, BÃI BIỂN: Nơi biển và đất liền chạm nhau hoặc nơi gần đó.

애처 (愛妻家) : 아내를 아끼고 사랑하는 남편. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHIỀU VỢ: Người chồng yêu quý vợ.

부둣 (埠頭 가) : 부두가 있는 근처. Danh từ
🌏 BẾN CẦU TÀU: Gần nơi có cầu tàu.

행정 (行政家) : 정치나 사무를 실제로 해 나가는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH, NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, NHÀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH: Người làm thực tế các công việc văn phòng hoặc chính trị.

(鄕歌) : 신라 중기부터 고려 초기에 걸쳐 불렸던 한국 고유의 시가. Danh từ
🌏 HYANGGA; HƯƠNG CA: Thơ ca truyền thống Hàn Quốc được hát từ trung kì Silla tới sơ kì Goryeo.

분석 (分析家) : 사물이나 사회의 현상을 전문적으로 분석하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÂN TÍCH: Người chuyên phân tích sự vật hay hiện tượng xã hội.

분양 (分讓價) : 토지나 건물 등을 각각 나누어 파는 값. Danh từ
🌏 GIÁ PHÂN LÔ, GIÁ PHÂN RA BÁN: Giá chia ra bán từng phần đất hay tòa nhà...

혁명 (革命家) : 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일을 위해 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ CÁCH MẠNG: Người hoạt động vì sự đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.

비전문 (非專門家) : 일정한 분야에서 전문적인 지식이나 기술, 경험 등을 갖추지 못한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN, NGƯỜI KHÔNG CHUYÊN NGHIỆP, NGƯỜI NGHIỆP DƯ: Người không có được kinh nghiệm, kỹ thuật hay tri thức mang tính chuyên môn trong lĩnh vực nhất định.

(良家) : 지위가 높고 교양이 있는 좋은 집안. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH DANH GIÁ: Gia đình có địa vị cao và có học thức.

법치 국 (法治國家) : 국민의 의사에 따라 만든 법을 기초로 하여 다스려지는 나라. None
🌏 QUỐC GIA PHÁP TRỊ: Đất nước được cai trị bằng cách lấy cơ sở luật pháp được lập ra theo ý dân.

사진작 (寫眞作家) : 사진 찍는 일을 전문적으로 하는 예술가. Danh từ
🌏 NHIẾP ẢNH GIA: Nhà nghệ thuật chuyên làm công việc chụp ảnh.

-라던 : (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 LÀ ...À?: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó.

-라든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 LÀ... HAY...: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.

자본 (資本家) : 많은 자본금을 가지고 그 돈을 빌려주고 이자를 받거나, 노동자를 고용하여 기업을 경영하여 이익을 얻는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TƯ BẢN: Người có nhiều vốn liếng và cho vay tiền đó để hưởng lợi tức hay đạt được lợi nhuận từ việc kinh doanh và thuê lao động.

(商街) : 물건을 파는 가게가 모여 있는 거리. Danh từ
🌏 KHU THƯƠNG MẠI: Con đường tập hợp những cửa tiệm bán hàng.

상한 (上限價) : 주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격. Danh từ
🌏 GIÁ KỊCH TRẦN: Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán.

(生家) : 유명한 어떤 사람이 태어난 집. Danh từ
🌏 NHÀ (NƠI ĐƯỢC SINH RA): Căn nhà nơi người nổi tiếng nào đó được sinh ra.

-려다 : 어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH...NHƯNG RỒI.., ĐỊNH.. THÌ LẠI...: Cấu trúc thể hiện việc đang có ý đồ thực hiện hành vi nào đó thì ngừng lại hoặc bị thay đổi sang hành vi khác.

-려던 : 다른 사람이 어떤 행위를 하려는 의도가 있는지를 확인하려고 듣는 사람에게 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... À, ĐỊNH… Ư: Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không.

서양화 (西洋畫家) : 서양화를 그리는 일이 직업인 사람. Danh từ
🌏 HỌA SĨ TRANH PHƯƠNG TÂY: Người làm nghề vẽ tranh phương Tây.

(釋迦) : 불교의 창시자(기원전 ?~기원전 ?). 네팔의 한 지방에서 태어났고 29세에 출가하여 35세에 보리수 아래에서 깨달음을 얻어 부처가 되었다고 한다. 인도 각지를 다니며 가르침을 전하다가 80세에 죽었다. Danh từ
🌏 THÍCH CA: Người sáng lập ra Đạo Phật (? tr CN ~ ? tr CN). Tương truyền ông sinh tại một vùng thuộc Nepal, xuất gia năm 29 tuổi và đắc đạo năm 35 tuổi dưới gốc cây Bồ đề. Ông đã đi khắp Ấn Độ để giảng và truyền đạo, viên tịch năm 80 tuổi.

선동 (煽動家) : 다른 사람이 어떤 일이나 행동을 하도록 부추기는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KÍCH ĐỘNG, KẺ XÚI GIỤC, KẺ XÚI BẨY: Người kích động để người khác hành động hay làm việc gì đó.

로다 : 움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương hướng của sự chuyển động.

(等價) : 비교 대상이 되는 두 개의 사물 또는 일의 값이나 가치가 같음. 또는 그런 값이나 가치. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG GIÁ, GIÁ NHƯ NHAU, SỰ CÙNG GIÁ TRỊ, GIÁ TRỊ NHƯ NHAU: Việc giá hay giá trị của hai sự vật hay việc được so sánh như nhau. Hoặc giá hay giá trị như vậy.

(本家) : 따로 나와 살기 이전에 원래 살던 집. Danh từ
🌏 NHÀ GỐC, NHÀ BỐ MẸ ĐẺ: Nhà vốn từng sống trước khi ra sống riêng.

호사 (好事家) : 일을 벌이기를 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HAM VIỆC, NGƯỜI MÊ VIỆC: Người thích làm việc.

호숫 (湖水 가) : 호수를 둘러싼 가장자리. Danh từ
🌏 VEN HỒ, BỜ HỒ: Bờ rìa bao quanh hồ.

홍등 (紅燈街) : 붉은 등이 켜져 있는 거리라는 뜻으로, 돈을 받고 몸을 파는 여자들이 있는 가게들이 늘어선 거리. Danh từ
🌏 PHỐ ĐÈN ĐỎ: Với nghĩa là con phố thắp đèn đỏ, có nghĩa là con phố có nhiều cửa hiệu mà ở đó các phụ nữ bán thân để kiếm tiền.

화롯 (火爐 가) : 화로의 옆. Danh từ
🌏 CẠNH LÒ SƯỞI, CẠNH LÒ THAN: Bên cạnh của lò lửa.

환락 (歡樂街) : 술집이나 도박장 등이 모여 있는 거리. Danh từ
🌏 PHỐ ĂN CHƠI: Con đường tập trung quán rượu và sòng bạc...

활동 (活動家) : 어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘써 일하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ HOẠT ĐỘNG: Người nỗ lực làm việc để thu về kết quả tốt trong công việc nào đó.

(分家) : 같이 살던 가족의 일부가 집을 나가 따로 살림을 차림. Danh từ
🌏 SỰ RA RIÊNG: Việc một bộ phận người nhà từng sống chung ra khỏi nhà sống riêng.

분단국 (分斷國家) : 본래 하나였는데 통치 이데올로기가 다른 둘 이상의 정부로 나누어진 국가. Danh từ
🌏 QUỐC GIA BỊ CHIA CẮT: Quốc gia vốn từng là một nhưng bị chia thành hai chính phủ trở lên khác ý thức hệ.

번역 (飜譯家) : 어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸는 일을 전문으로 하는 사람. Danh từ
🌏 BIÊN DỊCH VIÊN, DỊCH GIẢ, NGƯỜI BIÊN DỊCH: Người làm việc chuyển văn được viết bằng ngôn ngữ nào đó thành ngôn ngữ khác một cách chuyên nghiệp.

눈에 눈이 들어가니 눈물인가 눈물인 : 도무지 구별하여 알기가 어렵게 된 경우에 말장난으로 이르는 말.
🌏 (TUYẾT RƠI VÀO MẮT MÀ CHẲNG BIẾT NƯỚC MẮT HAY LÀ NƯỚC TUYẾT): Cách nói bông đùa trường hợp khó biết hoặc phân biệt một điều gì đó.

-ㄴ : (예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À?, … KHÔNG?: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.

-ㄴ다든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 HAY, HOẶC: Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó.


:
Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Khí hậu (53) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Lịch sử (92)