🌾 End:

CAO CẤP : 79 ☆☆ TRUNG CẤP : 63 ☆☆☆ SƠ CẤP : 35 NONE : 628 ALL : 805

끝내 : 일을 끝맺음. Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC: Việc kết thúc công việc.

- (記) : ‘기록’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 : Hậu tố thêm nghĩa 'sự ghi chép'.

시래 : 무의 잎, 줄기나 배추의 잎을 말린 것. Danh từ
🌏 SI-RAE-GI (LÁ CẢI KHÔ): Lá của củ cải hay cải thảo phơi khô.

끝말잇 : 한 사람이 어떤 낱말을 말하면 다음 사람이 그 말의 끝음절로 시작하는 낱말을 말하면서 이어 가는 놀이. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI NỐI TỪ: Trò chơi tiếp diễn liên tục bằng cách nói một từ bắt đầu bằng âm tiết cuối cùng của từ mà người phía trước đã nói.

보푸라 : 종이나 천 등에 부풀어 일어나는 몹시 가는 털의 낱개. Danh từ
🌏 LÔNG, SỢI: Sợi rất mảnh dựng lên trên những thứ như giấy hay vải.

나누 : 어떤 수를 다른 수로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ CHIA, PHÉP CHIA: Việc chia số nào đó cho số khác.

(早起) : 아침 일찍 일어남. Danh từ
🌏 SỰ DẬY SỚM: Việc dậy sớm vào buổi sáng.

나무줄 : 아래에는 뿌리가 있고 위로는 가지와 연결된 나무의 한 부분. Danh từ
🌏 THÂN CÂY: Một bộ phận của cây được liên kết với cành ở phía trên và có rễ ở phía dưới.

그루터 : 나무나 풀 등의 줄기의 아래 부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아래 부분. Danh từ
🌏 GỐC (CÂY): Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.

나전 칠 (螺鈿漆器) : 빛깔이 고운 조개껍데기 조각을 여러 가지 모양으로 붙여 꾸미고 옻으로 칠한 나무 그릇이나 가구. None
🌏 NAJEONCHILGI; ĐỒ CẨN XÀ CỪ: Đồ nội thất hay chén bát gỗ được trang trí bằng cách đính lên những mãnh vỏ sò có màu đẹp rồi đánh bóng.

(心氣) : 마음으로 느끼는 기분. Danh từ
🌏 TÂM TRẠNG: Cảm xúc được cảm nhận bằng tâm hồn.

문명의 이 : 현대 기술이 발달함에 따라 만들어진 편리한 생활 수단이나 기구.
🌏 TIẾN BỘ CỦA VĂN MINH, TIỆN ÍCH CỦA VĂN MINH: Công cụ hay phương tiện sinh hoạt tiện lợi được làm ra theo sự phát triển của thuật hiện đại.

(通氣) : 공기가 통함. 또는 공기가 통하게 함. Danh từ
🌏 VIỆC THÔNG KHÍ, VIỆC LÀM THOÁNG ĐÃNG, SỰ THÔNG THOÁNG KHÔNG KHÍ, SỰ THOÁNG MÁT, SỰ THOÁNG ĐÃNG: Việc không khí thông suốt. Hoặc làm cho không khí thông qua.

날고 : 익히거나 말리거나 가공하지 않은 고기. Danh từ
🌏 THỊT SỐNG: Thịt chưa được gia công hay chưa phơi khô, chưa làm chín.

날치 : 남의 물건을 재빨리 훔쳐 달아남. Danh từ
🌏 SỰ CƯỚP GIẬT: Sự trộm đồ của người khác và nhanh chóng biến mất.

문지 (門 지기) : 성이나 큰 집 등의 문을 지키는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GÁC CỔNG, NGƯỜI GIỮ CỬA: Người canh giữ cổng thành hay nhà lớn…

(廢棄) : 못 쓰게 된 것을 버림. Danh từ
🌏 SỰ VỨT BỎ, SỰ TIÊU HUỶ: Việc vứt đi cái không sử dụng được.

파도타 (波濤 타기) : 얇고 평평한 판에 올라 파도 위를 넘어가는 놀이. Danh từ
🌏 LƯỚT SÓNG: Trò chơi đứng lên một tấm ván mỏng, bằng phẳng và lướt đi trên sóng.

내 얼굴에 침 뱉 : 남에게 해를 입히려 하다가 오히려 자기가 해를 입게 된다는 말.
🌏 (NHỔ NƯỚC MIẾNG LÊN MẶT MÌNH), GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG,TỰ BÔI NHỌ MẶT MÌNH: Cách nói với nghĩa định làm hại người khác nhưng trái lại bản thân mình bị thiệt hại.

-내 : ‘그 지역에서 태어나고 자라서 그 지역 특성을 지니고 있는 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 DÂN, DÂN XỨ: Hậu tố thêm nghĩa 'người được sinh ra và lớn lên ở vùng đó nên mang đặc tính của vùng đó'.

딱지치 (딱 紙 치기) : 딱지 한 장을 땅바닥에 놓고, 다른 딱지로 쳐서 뒤집히면 그것을 가지는 놀이. Danh từ
🌏 TTAKJICHIGI; TRÒ CHƠI NÉM TTAKJI: Trò chơi đặt một miếng giấy xếp vuông xuống nền rồi dùng miếng khác ném vào, nếu làm lật ngược thì thắng được miếng giấy đó.

빈껍데 : (비유적으로) 실속 없이 겉모습만 보기 좋은 것. Danh từ
🌏 VỎ RỖNG KHÔNG, RỖNG TUẾCH: (cách nói ẩn dụ) Việc chỉ có vỏ bên ngoài là tốt chứ không có thực chất.

물줄 : 강이나 내 등에 흐르는 물의 줄기. Danh từ
🌏 DÒNG CHẢY, DÒNG NƯỚC: Dòng nước chảy ở sông hay suối.

충전 (充電器) : 전기 에너지를 모아 두는 장치에 전기를 채워 넣는 데 쓰는 기구. Danh từ
🌏 MÁY SẠC PIN: Thiết bị dùng để làm đầy điện vào thiết bị tích trữ năng lượng điện.

승압 (昇壓器) : 전압을 높이는 기구. Danh từ
🌏 MÁY BIẾN ÁP TĂNG ÁP: Máy làm tăng điện áp.

덤터 : 남에게 넘기거나 남에게서 넘겨받은 원치 않는 일이나 걱정거리. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN LỤY, SỰ DÍNH LÍU: Việc hay nỗi lo không mong muốn bị nhận từ người khác hay gây ra cho người khác.

미터 (meter 器) : 전기, 수도, 가스 등의 소비량을 자동으로 표시하는 기계. Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN (GA, NƯỚC): Thiết bị đo lường biểu thị tự động lượng tiêu thụ điện, nước, ga...

냉각 (冷却器) : 물체를 얼리거나 열을 내리는 데 쓰는 기계. Danh từ
🌏 MÁY ĐÔNG LẠNH, MÁY LÀM LẠNH: Máy dùng để hạ nhiệt hoặc đông lạnh vật thể.

신석 (新石器) : 돌을 갈아서 만든 도구나 무기. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÁ MỚI: Công cụ hay vũ khí được chế tác từ đá.

냉방 (冷房機) : 실내의 온도를 낮추어 시원하게 해 주는 장치. Danh từ
🌏 MÁY LẠNH: Thiết bị làm giảm nhiệt độ và làm mát trong phòng.

판독 (判讀機) : 기계적으로나 전기적으로 기록된 기호나 인쇄된 글자 등을 식별하여 컴퓨터에 이용할 수 있는 신호로 바꾸는 장치. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ GIẢI MÃ, ĐẦU ĐỌC (THẺ ...): Thiết bị phân biệt và nhận biết những cái như chữ in hay ký hiệu được ghi bằng điện từ hay máy móc và đổi sang tín hiệu có thể dùng trên máy tính.

무장봉 (武裝蜂起) : 지배를 당하는 사람이 지배자에게 대항하여 무장을 하고 세차게 일어나는 일. Danh từ
🌏 KHỞI NGHĨA VŨ TRANG: Việc người bị thống trị chống lại kẻ thống trị một cách mạnh mẽ bằng vũ trang.

팔 굽혀 펴 : 두 손바닥과 발끝으로 몸을 받치고 곧게 뻗쳐 엎드린 자세에서 짚은 팔을 굽혔다 폈다 하는 운동. None
🌏 SỰ CHỐNG ĐẨY, SỰ HÍT ĐẤT: Động tác thể dục nâng người bằng cách chống hai mũi chân và hai lòng bàn tay xuống đất để giữ thẳng người, sau đó co cánh tay lại và đẩy ra ở tư thế nằm sấp.

(神技) : 매우 뛰어난 기술. Danh từ
🌏 TÀI NĂNG, TÀI NGHỆ: Kỹ thuật rất xuất chúng.

팽이치 : 팽이를 채로 쳐서 돌리는 놀이. Danh từ
🌏 PAENGICHIGI; TRÒ ĐÁNH QUAY: Trò chơi dùng gậy đánh làm cho con quay quay.

-데 : ‘그와 관련된 일을 하거나 그런 성질을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TAY, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa "làm việc liên quan đến điều đó hoặc người có tính chất như vậy".

(臭氣) : 비위를 상하게 하는 좋지 않은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI HÔI: Mùi không tốt gây cảm giác khó chịu.

(醉氣) : 술에 취해 정신이 조금 어렴풋해진 기운. Danh từ
🌏 CƠN SAY: Tinh thần hơi chuếnh choáng vì say rượu.

측우 (測雨器) : 조선 시대에 만든, 비가 내린 양을 재는 기구. Danh từ
🌏 CHEUKUGI; DỤNG CỤ ĐO LƯỢNG MƯA: Dụng cụ dùng để đo lượng nước mưa, được làm vào thời kì Jo-seon.

측정 (測定器) : 양의 크기를 재는 데 쓰는 기계나 기구. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG: Dụng cụ hay máy móc dùng để đo độ lớn của một lượng.

신출내 (新出 내기) : 어떤 분야의 일을 처음 맡아서 아직 일이 서투른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TẬP SỰ, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người lần đầu nhận công việc ở lĩnh vực nào đó nên vẫn vụng về.

(稚氣) : 어리고 유치한 기분이나 감정. Danh từ
🌏 SỰ NŨNG NỊU, SỰ NHÕNG NHẼO: Tâm trạng hay tình cảm non nớt và ấu trĩ.

농한 (農閑期) : 농사일이 바쁘지 않아서 시간적인 여유가 많은 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ NÔNG NHÀN: Thời kỳ công việc nhà nông không bận rộn, có nhiều thời gian dư dả.

(失期) : 때를 놓침. Danh từ
🌏 SỰ BỎ LỠ THỜI CƠ: Sự bỏ lỡ thời điểm.

새침데 : 남에게 관심이 없는 듯 성격이나 행동이 조금 차가운 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LẠNH NHẠT, NGƯỜI LÃNH ĐẠM: Người có tính cách hoặc hành động hơi lạnh lùng như không quan tâm đến người khác.

높이뛰 : 공중에 막대를 가로질러 놓고 가장 높은 막대를 뛰어넘은 사람이 이기는 육상 경기. Danh từ
🌏 NHẢY CAO: Môn điền kinh nhảy vượt xà ngang trên không trung và người nhảy được mức xà cao nhất sẽ chiến thắng.

콧배 : → 코빼기 Danh từ
🌏

(弄氣) : 말이나 행동에서 보이는 장난스러운 분위기. Danh từ
🌏 SỰ HÓM HỈNH, SỰ HÀI HƯỚC: Bầu không khí đùa cợt thể hiện ở lời nói hay hành động.

(茶器) : 찻주전자, 찻종 등과 같이 차를 끓여 마시는 데 쓰는 여러 기구. Danh từ
🌏 BỘ TRÀ ĐẠO, DỤNG CỤ TRÀ ĐẠO: Nhiều đồ dùng sử dụng vào việc đun trà rồi để như ấm pha trà, chén trà.

(上記) : 한 편의 글에서, 앞이나 위에 적은 것. Danh từ
🌏 ĐIỀU KỂ TRÊN, ĐIỀU ĐỀ CẬP TRÊN, ĐIỀU NÓI TRÊN: Việc ghi lại ở phía trên hay phía trước trong một bài viết.

큰아 : 맏딸이나 맏며느리를 정답게 이르는 말. Danh từ
🌏 CON LỚN: Từ chỉ con gái cả hoặc con dâu cả một cách tình cảm.

(好機) : 좋은 기회. Danh từ
🌏 CƠ MAY, DỊP MAY, THỜI CƠ: Cơ hội tốt.

(毒氣) : 독의 기운. Danh từ
🌏 ĐỘC KHÍ: Khí chất độc.

돈내 : 돈을 걸고 하는 내기. Danh từ
🌏 SỰ CÁ TIỀN: Việc bỏ ra và cá cược.

엄살꾸러 : 엄살을 잘 부리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HAY VỜ ỐM: Người hay cường điệu hóa bệnh tật.

탐방 (探訪記) : 찾아간 사람이나 장소에 대해 쓴 글. Danh từ
🌏 KÝ SỰ THÁM HIỂM, KÝ SỰ THAM QUAN, KÝ SỰ PHỎNG VẤN: Bài viết về địa điểm hay người nào đó mình đã tìm đến.

되감 : 재생된 비디오테이프나 카세트테이프를 원래대로 다시 감는 것. Danh từ
🌏 SỰ TUA LẠI: Việc quay lại đầu băng video hay băng casssetle đã chiếu.

누에치 : 비단실을 뽑을 목적으로 누에를 기르는 일. Danh từ
🌏 NGHỀ NUÔI TẰM: Việc nuôi tằm với mục đích lấy tơ.

되치 : 씨름이나 유도 등의 경기에서 상대편의 공격해 오는 그 힘을 받아 치는 공격 기술. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÁNH TRẢ, ĐÁNH LẠI: Kĩ thuật tiếp nhận lực tấn công của đối phương rồi đánh lại trong đấu vật Ssireum hay Yudo…

엎드려 절 받 : 생각이 없던 상대방에게 자기 스스로 요구하여 대접을 받음.
🌏 (NẰM SẤP NHẬN LẠY): Việc tự mình yêu cầu đối phương nhận sự tiếp đãi trong khi đối phương không nghĩ đến.

강점 (強占期) : 남의 영토나 물건을 강제로 차지한 시기나 기간. Danh từ
🌏 THỜI KỲ CHIẾM ĐÓNG, THỜI KỲ ĐÔ HỘ: Thời kỳ hay khoảng thời gian chiếm giữ lãnh thổ hay tài sản của người khác một cách cưỡng chế.

땅 짚고 헤엄치 : 아주 쉬운 일을 뜻하는 말.
🌏 (BƠI CHẠM ĐẤT), DỄ NHƯ TRỞ BÀY TAY.: Việc rất dễ dàng.

땅마지 : 넓지 않은 논 또는 밭. Danh từ
🌏 KHỎANH RUỘNG NHỎ, MẢNH ĐẤT NHỎ: Cánh đồng hay thửa ruộng không rộng.

(力器) : 역도나 근육 단련 훈련을 할 때 쓰는, 쇠막대기 양쪽에 무거운 쇳덩이가 달린 운동 기구. Danh từ
🌏 TẠ: Dụng cụ thể thao có hai quả tạ gắn ở hai bên một thanh sắt, dùng khi luyện tập cơ bắp hay cử tạ.

: 식물의 한 뿌리에서 여러 개의 줄기가 나와 한 덩이로 뭉쳐 있는 무더기. Danh từ
🌏 BÚI RỄ, CỤM RỄ: Búi nhiều rễ nhỏ mọc ra từ một rễ của thực vật cuộn thành cụm.

: 일정한 크기로 나누어 놓은 논밭의 구역을 세는 단위. Danh từ
🌏 TTWAEGI; MẢNH, THỬA: Đơn vị đếm khu vực ruộng vườn được chia ra theo độ lớn nhất định.

땅따먹 : 돌을 손가락으로 튕긴 대로 금을 그어 땅을 차지하고, 땅을 많이 차지한 사람이 이기는 놀이. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI GIÀNH ĐẤT: Trò chơi chiếm lấy phần đất theo nét vẽ tạo ra do ngón tay búng vào hòn đá, ai tranh được phần đất lớn sẽ thắng.

샤워 (shower 器) : 여러 개의 작은 구멍에서 비처럼 물을 뿜어내는 목욕용 기구. Danh từ
🌏 VÒI HOA SEN: Thiết bị phun ra nước từ nhiều lỗ nhỏ giống như mưa dùng để tắm.

누워서 침 뱉 : 자신이 한 나쁜 행동의 결과가 자신에게 나쁘게 돌아오는 것을 뜻하는 말.
🌏 GẬY ÔNG LẠI ĐẬP LƯNG ÔNG: Kết quả của hành động xấu mình làm ra sẽ quay trở lại gây xấu cho mình.

늦잠꾸러 : 아침에 늦게까지 자는 습관을 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HAY DẬY MUỘN, NGƯỜI HAY NGỦ NƯỚNG: Người có thói quen thức dậy muộn vào buổi sáng.

가지치 : 식물이 잘 자라게 하고 열매가 많이 나게 하거나 모양을 좋게 하기 위하여 가지를 자르고 다듬는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỈA CÀNH: Việc cắt và xén bớt nhánh để làm cho thực vật mau lớn và cho nhiều quả hoặc để tạo dáng cho đẹp.

(妬忌) : 부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함. Danh từ
🌏 SỰ GHEN GHÉT: Việc vô cùng ghét và chán trong trường hợp đối tượng trong quan hệ vợ chồng hay yêu đương thích người khác.

목감 (목 感氣) : 목이 부으며 목 안이 따갑고 아픈 증상의 감기. Danh từ
🌏 CẢM VIÊM HỌNG: Cảm với triệu chứng cổ sưng và bên trong cổ đau và rát.

(特記) : 특별히 다루어 기록함. 또는 그 기록. Danh từ
🌏 SỰ GHI RIÊNG BIỆT, SỰ ĐỀ CẬP ĐẶC BIỆT: Việc đề cập rồi ghi lại một cách đặc biệt. Hoặc sự ghi chép đó.

갱년 (更年期) : 마흔 살에서 쉰 살 사이에 신체의 기능이 떨어지면서 변화가 생기는 노년기로 접어드는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KỲ MÃN KINH, THỜI KỲ CƠ THỂ BẮT ĐẦU SUY YẾU: Thời kỳ lão niên khi mà những chức năng của cơ thể bắt đầu suy giảm và có sự thay đổi, thường vào khoảng từ bốn mươi đến năm mươi tuổi.

(獵奇) : 비정상적이고 괴상한 일이나 사물에 흥미를 느끼고 찾아다님. Danh từ
🌏 SỰ LẬP DỊ, SỰ NGỔ NGÁO: Sự thấy hứng thú với việc hoặc sự vật không bình thường, quái đản và theo đuổi sự hứng thú ấy.

건조 (乾燥期) : 비나 눈이 별로 오지 않아 메마른 시기. Danh từ
🌏 MÙA KHÔ: Thời kỳ khô cạn không có nhiều mưa hay tuyết.

영사 (映寫機) : 빛과 렌즈 장치를 이용해 영화 필름에 담긴 내용을 화면에 크게 비추는 기계. Danh từ
🌏 MÁY CHIẾU PHIM: Máy sử dụng ánh sáng và thiết bị ống kính để chiếu nội dung trong phim phóng to lên màn ảnh.

(計器) : 길이, 면적, 무게, 양 등이나 온도, 시간, 강도 등을 재는 기구나 장치. Danh từ
🌏 MÁY ĐO: Thiết bị hay dụng cụ đo chiều dài, diện tích, trọng lượng, khối lượng hay nhiệt độ, thời gian, cường độ v.v...

계란으로 바위 치 : 매우 어려운 상황이거나 너무 강한 상대여서 맞서 싸워도 도저히 이길 수 없는 경우.
🌏 (VIỆC) LẤY TRỨNG TRỌI ĐÁ: Trường hợp không tài nào chiến thắng được, cho dù đối đầu chiến đấu do tình cảnh vô cùng khó khăn hoặc đối thủ quá mạnh.

계수 (計數器) : 동전과 지폐를 세거나 수를 셀 때 사용하는 기계. Danh từ
🌏 MÁY ĐẾM: Máy dùng khi đếm tiền giấy và tiền xu hoặc đếm số.

(鐵器) : 쇠로 만든 그릇이나 도구. Danh từ
🌏 ĐỒ SẮT: Chén bát hoặc dụng cụ được làm bằng sắt.

옛이야 : 옛날에 있었던 일이라고 전해지거나 있었다고 꾸며서 하는 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN NGÀY XƯA, CHUYỆN XƯA, CHUYỆN CỔ TÍCH: Câu chuyện đời xưa được lưu truyền lại hoặc câu chuyện đời xưa được thêu dệt nên.

씨뿌리 : 논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌리는 일. Danh từ
🌏 SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO GIỐNG: Sự rắc hạt giống của ngũ cốc hay rau củ lên đồng ruộng.

편집 (編輯機) : 컴퓨터에서 원시 프로그램을 수정하여 새로운 원시 프로그램을 만들거나, 문장을 편집하는 기능을 갖는 프로그램. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP: Chương trình có chức năng biên tập câu chữ hoặc sửa chương trình gốc ở máy tính rồi tạo nên chương trình gốc mới.

오뚜 : → 오뚝이 Danh từ
🌏

오래달리 : 긴 시간 동안 하는 달리기. Danh từ
🌏 SỰ CHẠY ĐƯỜNG DÀI, SỰ CHẠY CỰ LY XA: Việc chạy trong thời gian dài.

물 만난 고 : 어려운 상황에서 벗어나 자신의 능력을 발휘할 만한 좋은 환경을 만난 사람.
🌏 (CÁ GẶP NƯỚC) NHƯ CÁ GẶP NƯỚC, NHƯ CÁ VỀ SÔNG: Người thoát khỏi tình huống khó khăn và gặp được môi trường tốt để có thể phát huy năng lực.

곱하 : 어떤 수를 어떤 수로 곱함. Danh từ
🌏 VIỆC NHÂN, PHÉP NHÂN: Việc làm phép nhân một số nào đó với một số nào đó.

물구나무서 : 손으로 바닥을 짚고 몸을 거꾸로 세우는 동작. Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG CÂY CHUỐI: Động tác dựng ngược cơ thể, chống xuống đất bằng tay.

시골뜨 : (낮잡아 이르는 말로) 시골 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ QUÊ: (cách nói coi thường) Người nông thôn.

뒷얘 : 계속되는 이야기의 뒷부분. Danh từ
🌏 PHẦN SAU CỦA CÂU CHUYỆN: Phần sau của câu chuyện được tiếp tục.

그림일 (그림 日記) : 주로 어린이들이 쓰는, 그림과 글로 나타낸 일기. Danh từ
🌏 NHẬT KÝ BẰNG TRANH: Nhật ký do trẻ nhỏ viết bằng chữ và tranh.

(溫氣) : 따뜻한 기운. Danh từ
🌏 HƠI ẤM, ÔN KHÍ: Khí ấm.

온풍 (溫風器) : 공기를 따뜻하게 데워 실내를 덥히는 기구. Danh từ
🌏 QUẠT SƯỞI ẤM: Dụng cụ làm ấm không khí và làm nóng trong nhà.

아동 (兒童期) : 유년기와 청년기의 중간에 해당되는 6~13세의 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ THIẾU NHI: Thời kì từ 6 đến 13 tuổi, tương ứng khoảng giữa thời kì ấu niên và thời kì thanh niên.

뒷이야 : 계속되는 이야기의 뒷부분. Danh từ
🌏 PHẦN SAU CỦA CÂU CHUYỆN: Phần sau của câu chuyện được tiếp tục.

(半旗) : 나라를 위해 죽은 이에 대한 슬픔을 나타내기 위해 깃대 끝에서 깃발 폭만큼 내려서 다는 국기. Danh từ
🌏 CỜ TƯỞNG NHỚ, CỜ RỦ: Quốc kì treo rủ từ trên đầu trụ cờ xuống bằng với chiều rộng lá cờ, để thể hiện nỗi buồn đối với người đã hy sinh cho tổ quốc.

(竹器) : 대나무로 만든 그릇. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐỰNG BẰNG TRE: Đồ đựng làm bằng tre.

(甕器) : 진흙으로 만들어 구운 그릇. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐẤT NUNG: Đồ vật làm bằng đất sét rồi đem nung.


:
Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52)