🌾 End: 탕
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 47 ALL : 58
•
밑바탕
:
사물이나 현상이 이루어지는 근본.
Danh từ
🌏 NỀN TẢNG, CƠ SỞ: Nguồn gốc tạo nên sự vật hay hiện tượng.
•
탕
(湯)
:
(높임말로) 국.
Danh từ
🌏 TANG: (cách nói kính trọng) Canh.
•
탕
(湯)
:
온천이나 목욕탕 등의 시설.
Danh từ
🌏 BỒN TẮM, BỂ TẮM: Thiết bị ở khu suối nước nóng hoặc phòng tắm công cộng.
•
탕
:
작은 쇠붙이나 단단한 물건이 세게 부딪쳐 울리는 소리.
Phó từ
🌏 CỐP, KENG: Tiếng phát ra khi vật cứng hoặc vật bằng sắt nhỏ va đập mạnh.
•
여탕
(女湯)
:
대중목욕탕에서 여자들이 목욕하는 곳.
Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM NỮ: Nơi mà phụ nữ tắm tại nhà tắm công cộng.
•
온탕
(溫湯)
:
따뜻한 물이 들어 있는 탕.
Danh từ
🌏 CANH NÓNG: Món canh nóng.
•
박하사탕
(薄荷沙糖▽)
:
박하유를 넣어서 만들어 맛이 시원한 흰색 사탕.
Danh từ
🌏 KẸO BẠC HÀ: Kẹo màu trắng, có vị mát, được làm bằng cách cho dầu bạc hà vào.
•
와당탕
:
바닥에 무엇이 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 LOẢNG XOẢNG , TUNG TÓE, LÁO NHÁO: Tiếng cái gì đó rơi loạn xạ hoặc va đập với nền nhà phát ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
•
맹탕
(맹 湯)
:
무턱대고 그냥.
Phó từ
🌏 CỨ....KHÔNG, CỨ NHƯ...: Bất chấp tất cả, chỉ…
•
욕탕
(浴湯)
:
물로 온몸을 씻을 수 있도록 마련해 놓은 시설이나 방.
Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM, BỒN TẮM: Phòng hoặc cơ sở vật chất được trang bị để có thể tắm rửa cơ thể bằng nước.
•
우당탕
:
바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
Phó từ
🌏 UỲNH, PHỊCH, HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH, BỊCH BỊCH: Tiếng phát ra khi cái gì đó rơi xuống hoặc va chạm vào bề mặt một cách rất huyên náo.
•
우당탕우당탕
:
바닥에 무엇이 자꾸 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
Phó từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra khi va đập vào nhau.
•
허탕
:
어떤 일을 시도했다가 얻은 것이 없이 일을 끝냄. 또는 그렇게 끝낸 일.
Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÔNG, SỰ VÔ ÍCH: Việc thử sức với việc nào đó rồi kết thúc mà không được gì cả. Hoặc việc kết thúc như vậy.
•
한증탕
(汗蒸湯)
:
공기를 뜨겁게 데워 땀을 흘리게 하는, 목욕탕처럼 만든 시설.
Danh từ
🌏 BỒN TẮM XÔNG HƠI: Nơi làm nóng không khí và làm cho đổ mồ hôi, giống như ở phòng tắm công cộng.
•
해물탕
(海物湯)
:
여러 해산물을 넣고 국물을 약간 많이 부어 얼큰하게 끓인 음식.
Danh từ
🌏 HAEMULTANG; LẨU HẢI SẢN, CANH HẢI SẢN: Món ăn có bỏ các loại hải sản vào rồi chế nhiều nước vào nấu sôi một cách cay cay.
•
보신탕
(補身湯)
:
개고기를 넣고 끓인, 약한 몸을 건강하게 해 주는 국.
Danh từ
🌏 BOSINTANG; CANH BỔ DƯỠNG, CANH HẦM THỊT CHÓ: Canh cho thịt chó vào nấu, để giúp cơ thể ốm yếu được khoẻ mạnh.
•
남탕
(男湯)
:
대중목욕탕에서 남자들이 목욕하는 곳.
Danh từ
🌏 KHU TẮM DÀNH CHO NAM: Nhà tắm công cộng dành cho nam giới.
•
중탕
(重湯)
:
음식을 담은 그릇을 끓는 물 속에 넣어 그릇 안에 있는 음식을 익히거나 데움.
Danh từ
🌏 SỰ HẤP CÁCH THỦY: Việc làm chín hay hâm nóng thức ăn bằng cách cho thức ăn vào trong bát rồi để cái bát đó vào trong nước đun sôi.
•
감자탕
(감자 湯)
:
돼지 등뼈에 감자, 들깨 각종 야채를 넣어 매콤하게 끓인 찌개.
Danh từ
🌏 GAMJATANG; XƯƠNG HẦM KHOAI TÂY: Món canh hầm có vị cay, cho khoai tây, vừng và các loại rau vào nấu với xương lưng heo.
•
곰탕
(곰 湯)
:
소고기와 소뼈를 오랫동안 푹 끓인 국.
Danh từ
🌏 GOMTANG; MÓN CANH BÒ HẦM: Món canh được nấu bằng cách hầm thật lâu thịt bò và xương bò.
•
진탕
(진 宕)
:
싫증이 날 만큼 아주 많이.
Phó từ
🌏 QUÁ NHIỀU: Rất nhiều đến mức phát ghét.
•
대중목욕탕
(大衆沐浴湯)
:
여러 사람이 돈을 내고 이용할 수 있게 시설을 갖추어 놓은 목욕탕.
Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM CÔNG CỘNG: Phòng tắm có sẵn các trang thiết bị để nhiều người có thể trả tiền và cùng sử dụng.
•
뇌진탕
(腦震蕩)
:
머리를 부딪쳐 의식을 잃었으나 뇌가 손상되지 않아 금방 정상 상태로 회복될 수 있는 가벼운 머리의 상처.
Danh từ
🌏 SỰ CHẤN ĐỘNG NÃO, CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO: Sự chấn động nhẹ ở đầu khi đầu bị va chạm làm cho bị mất ý thức nhưng não không bị tổn thương và có thể hồi phục như trạng thái bình thường.
•
알사탕
(알 沙糖▽)
:
알처럼 둥글둥글하게 생긴 사탕.
Danh từ
🌏 KẸO VIÊN, KẸO TRÒN: Kẹo có hình tròn trịa giống hình quả trứng.
•
-탕
(湯)
:
‘국’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 CANH: Hậu tố thêm nghĩa "món canh".
•
각설탕
(角雪糖▽)
:
육면체 모양으로 만든 설탕.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG VIÊN: Đường được làm thành hình khối sáu mặt.
•
흑설탕
(黑雪糖▽)
:
깨끗하게 거르지 않은 검은 빛깔의 설탕.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐEN: Đường có màu đen không lọc sạch.
•
백설탕
(白雪糖▽)
:
빛깔이 하얀 설탕.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRẮNG: Đường có màu trắng.
•
맹탕
(맹 湯)
:
맹물처럼 아주 싱거운 국물.
Danh từ
🌏 NƯỚC CANH NHẠT NHẼO: Nước canh rất nhạt nhẽo như nước lã.
•
탕
:
무엇을 실어 나르거나 일정한 곳까지 다녀오는 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUYẾN: Đơn vị đếm số lần chở vật gì đó hoặc đi lại địa điểm nhất định.
•
눈깔사탕
(눈깔 沙糖▽)
:
크고 둥근 사탕.
Danh từ
🌏 KẸO BI: Kẹo to và tròn.
•
쌍화탕
(雙和湯)
:
몸의 기운을 보충하기 위하여 여러 가지 약초를 넣고 끓인 한약.
Danh từ
🌏 SSANGHWATANG; SONG HÒA THANG: Thuốc Đông y cho nhiều loại thảo dược vào đun để bổ sung khí huyết của cơ thể.
•
진흙탕
:
흙이 물기가 매우 많아 몹시 질게 된 땅.
Danh từ
🌏 BÙN NHÃO: Đất có rất nhiều nước và rất nhão.
•
소탕
(掃蕩)
:
모조리 잡거나 없애 버림.
Danh từ
🌏 SỰ QUÉT SẠCH, SỰ DIỆT SẠCH: Việc bắt giữ hoặc xóa bỏ một cách hoàn toàn.
•
추어탕
(鰍魚湯)
:
삶은 미꾸라지를 체에 곱게 내려서 넣어 끓인 국.
Danh từ
🌏 CHUEOTANG; LẨU CÁ CHẠCH: Món canh cho cá chạch vào nấu.
•
골탕
:
심하게 당하는 손해나 곤란.
Danh từ
🌏 SỰ TỔN THẤT NẶNG NỀ: Sự tổn hại hay khó khăn nghiêm trọng.
•
솜사탕
(솜 沙糖▽)
:
얇고 가늘게 부풀린 설탕을 막대기에 감아 솜 모양으로 만든 달콤한 과자.
Danh từ
🌏 KẸO BÔNG ĐƯỜNG, KẸO BÔNG: Kẹo ngọt được làm bằng cách quấn sợi đường mỏng và mảnh vào cái que tạo thành một khối trông như bông gòn.
•
꼬리곰탕
(꼬리곰 湯)
:
소의 꼬리뼈를 물에 넣어 오래도록 끓인 음식.
Danh từ
🌏 KKORIGOMTANG; CANH XƯƠNG ĐUÔI BÒ: Món ăn được làm bằng cách cho xương đuôi bò vào nước và đun sôi thật lâu.
•
방탕
(放蕩)
:
술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못함.
Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG ĐÃNG, SỰ BÊ THA: Hành vi không tốt sa đà vào những tệ nạn như rượu chè, cờ bạc, trai gái v.v...
•
쿠당탕
:
단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
Phó từ
🌏 BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH: Âm thanh phát ra khi đồ vật cứng và to rơi hoặc va đập xuống nền.
•
본바탕
(本 바탕)
:
근본이 되는 원래의 바탕.
Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, NỀN TẢNG: Nền tảng ban đầu trờ thành căn bản.
•
탕탕
:
작은 쇠붙이나 단단한 물건이 계속 세게 부딪쳐 울리는 소리.
Phó từ
🌏 KENG KENG: Âm thanh do đồ vật cứng hoặc miếng sắt nhỏ liên tục va đập mạnh rồi kêu lên.
•
흙탕
(흙 湯)
:
흙이 많이 섞여서 흐려진 물.
Danh từ
🌏 NƯỚC BÙN: Nước có trộn lẫn nhiều đất nên đục.
•
냉탕
(冷湯)
:
찬물이 들어 있는 탕.
Danh từ
🌏 BỂ LẠNH: Bể chứa nước lạnh.
•
공중목욕탕
(公衆沐浴湯)
:
여러 사람들이 함께 목욕을 하는 장소.
Danh từ
🌏 NHÀ TẮM CÔNG CỘNG: Nhà tắm chung cho nhiều người.
•
잡탕
(雜湯)
:
여러 가지 재료와 갖은 양념을 넣어 끓인 국.
Danh từ
🌏 JAPTANG, CANH TẬP TÀNG, CANH HỔ LỐN: Loại canh được nấu từ đủ loại nguyên liệu và các thứ gia vị.
•
재탕
(再湯)
:
한 번 끓여서 먹은 한약재를 두 번째 끓이는 일. 또는 그런 약.
Danh từ
🌏 VIỆC SẮC LẠI, NƯỚC SẮC LẦN HAI, NƯỚC SÁI HAI: Việc nấu lần thứ hai nguyên liệu thuốc bắc đã nấu uống một lần. Hoặc thứ thuốc đó.
• Sự khác biệt văn hóa (47) • Giải thích món ăn (78) • Nói về lỗi lầm (28) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thể thao (88) • Vấn đề môi trường (226) • Tôn giáo (43) • Gọi món (132) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • So sánh văn hóa (78) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Triết học, luân lí (86) • Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giáo dục (151) • Diễn tả ngoại hình (97) • Xin lỗi (7) • Chính trị (149) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Thông tin địa lí (138) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Mua sắm (99) • Hẹn (4) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cách nói ngày tháng (59) • Đời sống học đường (208) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)