🌷 Initial sound: ㅎ
☆ CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 45 ALL : 76
•
해
:
지구가 태양을 한 바퀴 도는 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm khoảng thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời.
•
해
:
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẶT TRỜI: Hành tinh tự phát ra ánh sáng, ở trung tâm hệ thái dương và nhiệt độ rất cao.
•
화
(火)
:
몹시 못마땅하거나 노여워하는 감정.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẬN DỮ: Cảm giác tức giận hoặc rất không bình tĩnh.
•
회
(回)
:
횟수를 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN: Đơn vị đếm số lần.
•
혀
:
사람이나 동물의 입 안 아래쪽에 있는 길고 붉은 살덩어리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LƯỠI: Phần thịt có màu đỏ và dài nằm bên trong miệng của con người hay động vật.
•
힘
:
사람이나 동물이 스스로 움직이거나 다른 사물을 움직이게 하는 근육 작용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỨC, SỨC LỰC: Tác dụng cơ bắp làm con người hoặc động vật tự di chuyển hay làm di chuyển sự vật khác.
•
형
(兄)
:
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ANH: Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
•
후
(後)
:
얼마만큼 시간이 지나간 다음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAU, SAU KHI: Sau khi thời gian trôi qua khoảng bao lâu đó.
•
호
(號)
:
순서나 차례를 나타내는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 SỐ: Từ thể hiện thứ tự hay trật tự.
•
한
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một.
•
하
(下)
:
차례나 등급 등을 상, 하 또는 상, 중, 하로 나누었을 때 맨 아래.
☆☆
Danh từ
🌏 BÊN DƯỚI: Phía dưới cùng khi thứ tự hay đẳng cấp thành thượng, hạ hoặc thượng, trung, hạ.
•
헌
:
오래되어 멀쩡하지 않고 낡은.
☆☆
Định từ
🌏 CŨ, SỜN, MÒN: Đã lâu và không còn nguyên vẹn.
•
화
(火)
:
월요일을 기준으로 한 주의 둘째 날.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨ BA: Ngày thứ hai trong tuần khi lấy thứ Hai làm chuẩn.
•
한
(恨)
:
몹시 원망스럽고 억울하거나 안타깝고 슬퍼서 응어리진 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 NỖI HẬN, MỐI HẬN: Lòng uất hận do tiếc nuối và buồn hay oan ức và oán giận.
•
해
(害)
:
이롭지 않게 하거나 손상을 입힘. 또는 그런 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỔN THẤT, SỰ HƯ HẠI: Việc làm cho không có lợi hoặc bị tổn hại. Hoặc cái đó.
•
회
(膾)
:
고기나 생선 등을 날로 잘게 썰어서 먹는 음식.
☆☆
Danh từ
🌏 MÓN SỐNG: Món ăn được làm từ thịt hoặc cá sống, thái lát và không nấu chín.
•
흙
:
지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẤT: Vật chất tạo nên bởi những hạt nhỏ, phủ trên bề mặt trái đất.
•
한
(限)
:
시간, 공간, 수량, 정도 등의 끝.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI HẠN, HẠN: Sự kết thúc của thời gian, không gian, số lượng, mức độ...
•
향
(香)
:
장례식이나 제사 때 쓰는, 불에 태워서 냄새를 내는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 HƯƠNG, NHANG: Đồ vật đốt châm vào lửa và tỏa mùi, dùng khi cúng giỗ hoặc trong tang lễ.
•
확
:
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 끼치는 모양.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH XỘC LÊN, MỘT CÁCH PHÙ PHÙ: Hình ảnh gió, mùi, không khí... bất ngờ thổi mạnh tới.
•
함
(函)
:
옷이나 물건 등을 넣을 수 있게 만든 네모난 모양의 상자.
☆
Danh từ
🌏 HÒM, RƯƠNG, TỦ: Thùng hình chữ nhật làm để có thể cho quần áo hay đồ vật vào.
•
핵
(核)
:
어떤 것의 가장 중심이 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 TRỌNG TÂM: Cái trở thành trung tâm nhất của cái nào đó.
•
휙
:
갑자기 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
☆
Phó từ
🌏 PHẮT, VÈO, VỤT: Hình ảnh bỗng chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
•
흠
(欠)
:
깨지거나 갈라지거나 상한 자국.
☆
Danh từ
🌏 VẾT SẸO, VẾT SỨT: Vết do bị vỡ hoặc nứt hay bị thương.
•
활
:
나무나 쇠 등을 휘어서 반달 모양으로 만든 뒤 양끝에 줄을 걸고 화살을 쏘는 무기.
☆
Danh từ
🌏 CÁI CUNG TÊN, CÁI CUNG NỎ: Vũ khí làm cong những cái như gỗ hoặc sắt tạo thành hình bán nguyệt sau đó mắc dây ở hai đầu và bắn mũi tên.
•
흥
(興)
:
즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG: Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.
•
호
(戶)
:
집을 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HO; HỘ: Đơn vị đếm nhà.
•
효
(孝)
:
부모를 잘 모시어 받드는 일.
☆
Danh từ
🌏 HIẾU, SỰ HIẾU THẢO: Sự phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.
•
행
(行)
:
글을 가로나 세로로 늘어놓은 것.
☆
Danh từ
🌏 DÒNG: Cách xếp chữ ra theo chiều dọc hoặc ngang.
•
혼
(魂)
:
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
☆
Danh từ
🌏 HỒN: Cái được cho là chi phối tinh thần và thể xác, có trong cơ thể của con người.
•
현
(現)
:
현재의. 또는 지금의.
☆
Định từ
🌏 HIỆN, HIỆN THỜI, HIỆN GIỜ: Thuộc hiện tại. Hoặc thuộc bây giờ.
•
홉
(hop)
:
맥주의 원료가 되는 맛이 쓴 열매가 열리는 풀.
Danh từ
🌏 HOB; CÂY HOA BIA, CÂY HUBLÔNG: Loại cây dây leo, quả nang có vị đắng dùng làm nguyên liệu cho bia.
•
흑
:
설움이 강하게 치밀어 올라 갑자기 숨을 거칠게 쉬며 우는 소리.
Phó từ
🌏 HỨC: Âm thanh bỗng thở hắt ra và khóc khi nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.
•
훅
:
액체를 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 ỰC, HỰC: Âm thanh hút thể lỏng uống một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
•
훈
(訓)
:
한자를 읽을 때, 한자의 음 앞에 풀이해 놓은 뜻.
Danh từ
🌏 NGHĨA: Ý nghĩa được giải thích ở phía trước âm của chữ Hán khi đọc chữ Hán.
•
횡
:
바람이 갑자기 빠르게 부는 소리.
Phó từ
🌏 ÀO ÀO, VÙ VÙ: Tiếng gió bất ngờ thổi nhanh.
•
형
(兄)
:
남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ANH: Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.
•
항
(項)
:
내용을 체계적으로 나누어 서술하는 단위.
Danh từ
🌏 MỤC, ĐIỀU: Đơn vị chia nội dung rồi trình bày một cách hệ thống.
•
하
:
입을 크게 벌려 입김을 한 번 내어 부는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HÀ, PHÙ: Âm thanh do miệng mở rộng, lấy hơi rồi phổi một lần. Hoặc hình ảnh như thế.
•
헤
:
입을 조금 벌리고 부드럽게 웃는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HÊ HÊ, HÌ HÌ: Tiếng cười nhẹ nhàng, miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.
•
할
(割)
:
비율을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HAL; PHẦN TRĂM (%): Đơn vị thể hiện tỉ lệ.
•
햄
(ham)
:
돼지고기를 소금에 절인 뒤 연기에 익히고 말려 만든 식품.
Danh từ
🌏 THỊT HUN KHÓI: Thực phầm làm bằng cách ướp thịt lợn với muối rồi làm khô hoặc chín bằng khói.
•
호
(號)
:
본래의 이름이나 자 외에, 친근하게 부르기 위해 지어서 쓰는 이름.
Danh từ
🌏 HIỆU, TÊN HIỆU: Tên đặt và dùng để gọi một cách thân mật, ngoài tên vốn có hay tên tự.
•
혹
:
병적으로 튀어나온 살덩어리.
Danh từ
🌏 CÁI BƯỚU: Cục thịt lộ ra mang tính bệnh tật.
•
혹
(或)
:
그러할 리는 없지만 만일에.
Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU, CÓ KHI: Không có lý gì lại như vậy nhưng giả sử như...
•
홀
(hall)
:
건물 안에 여러 사람이 한꺼번에 모일 수 있는 넓은 공간.
Danh từ
🌏 HỘI TRƯỜNG, ĐẠI SẢNH: Không gian rộng trong tòa nhà để nhiều người có thể tụ họp lại cùng một lúc.
•
홱
:
어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
Phó từ
🌏 BẤT THÌNH LÌNH, ĐỘT NHIÊN: Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
•
획
:
갑자기 빨리 움직이거나 스치는 모양.
Phó từ
🌏 PHẮT: Hình ảnh di chuyển hoặc lướt nhanh và đột ngột.
•
획
(劃)
:
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때, 붓으로 한 번 그은 줄이나 점.
Danh từ
🌏 NÉT (CHỮ, VẼ): Chấm hoặc đường kẻ dùng bút vạch ra một lần khi vẽ tranh hoặc viết chữ.
•
휘
:
센 바람이 스쳐 지나가는 소리.
Phó từ
🌏 VÚT: Tiếng gió mạnh thổi sượt qua.
•
휭
:
바람이 갑자기 빠르고 세게 부는 소리.
Phó từ
🌏 UYNH: Âm thanh gió bỗng thổi nhanh và mạnh.
•
휴
:
일이 힘들거나 걱정이 있을 때 크고 길게 내쉬는 소리.
Thán từ
🌏 HÙ: Âm thanh thở mạnh và dài khi có điều lo lắng hoặc việc vất vả.
•
흠
:
냄새를 맡으려고 콧숨을 들이쉬는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HÍT HÀ: Âm thanh phát ra hơi mũi khi định ngửi mùi. Hoặc hình ảnh đó.
•
흠
:
흐뭇하거나 기분이 좋을 때 입을 다물고 콧숨을 내쉬며 내는 소리.
Thán từ
🌏 HƯM: Âm thanh phát ra đằng mũi trong trạng thái vẫn khép miệng khi tâm trạng tốt hoặc hài lòng.
•
흥
:
코를 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
Phó từ
🌏 HÍC!: Âm thanh thổi hơi mũi hoặc xỉ mũi thật mạnh.
•
흥
:
비웃거나 아니꼬울 때 코로 내는 소리.
Thán từ
🌏 HÍC! HỨ!: Âm thanh phát ra bằng mũi khi cười cợt hoặc khinh rẻ.
•
히
:
마음이 만족스럽고 즐거워서 싱겁게 웃는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HIHI, HI: Tiếng cười vui vẻ vì hài lòng hoặc thích thú. Hoặc hình ảnh đó.
•
황
:
어떤 일을 이루는 데 들어맞지 아니함.
Danh từ
🌏 SỐ KHÔNG: Sự không phù hợp để đạt được việc nào đó.
•
형
(型)
:
다른 것들과 차이가 나는 특징을 가지는 형태나 유형.
Danh từ
🌏 HÌNH THỨC, KIỂU DÁNG, KIỂU, LOẠI: Loại hình hay hình thái mang đặc trưng khác với những các khác.
•
홈
:
물체에 오목하고 길게 팬 줄.
Danh từ
🌏 RÃNH, KHE: Đường dài bị khoét lõm và dài trên vật thể.
•
힝
:
코를 아주 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
Phó từ
🌏 XOẸT, KHỊT: Âm thanh phát ra khi xì mũi hoặc thổi ra bằng mũi một cách rất mạnh.
•
학
(鶴)
:
목과 다리가 길고 몸통이 희며 꼬리가 검은 큰 새.
Danh từ
🌏 CON HẠC: Loài chim lớn có cổ và chân dài, thân trắng và đuôi đen.
•
홍
(紅)
:
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm giống như màu của quả ớt chín hay màu máu.
•
환
(丸)
:
한약재를 가루로 만들어 반죽해 작고 둥글게 빚은 약.
Danh từ
🌏 VIÊN TÁN: Thuốc được làm từ nguyên liệu thuốc Bắc được tán thành bột rồi nặn thành viên.
•
후
:
입을 동글게 오므려 내밀고 입김을 많이 내뿜는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HU, PHÙ: Âm thanh mà miệng chu tròn lại rồi thổi nhiều ra hơi. Hoặc hình ảnh như vậy.
•
흑
(黑)
:
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu rất tối và đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
•
행
(幸)
:
일이 잘되어 운이 좋음.
Danh từ
🌏 MAY MẮN: Việc công việc thuận lợi và vận số tốt.
•
흉
:
상처가 아물고 남은 자국.
Danh từ
🌏 VẾT SẸO: Vết còn lại sau khi vết thương lành.
•
호
(湖)
:
호수.
Danh từ
🌏 HỒ: Hồ nước.
•
허
(虛)
:
충분하지 않거나 허술한 점.
Danh từ
🌏 CHỖ HỞ, ĐIỂM YẾU, YẾU ĐIỂM: Điểm còn sơ hở hoặc không đầy đủ.
•
헉
:
몹시 놀라거나 숨이 차서 잠깐 숨을 멈추거나 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 HỒNG HỘC, HỔN HỂN: Âm thanh hít vào hay dừng thở trong giây lát vì thở dốc hay quá ngạc nhiên. Hoặc dáng vẻ như vậy.
•
하
:
기쁘거나 슬프거나 화가 나거나 걱정스러울 때 가볍게 내는 소리.
Thán từ
🌏 HA!: Âm thanh phát ra nhẹ nhàng khi vui hoặc buồn hoặc tức giận hay lo lắng.
•
합
(合)
:
여럿이 한데 모임. 또는 여럿을 한데 모음.
Danh từ
🌏 SỰ HỢP LẠI, SỰ TẬP HỢP, SỰ KẾT HỢP: Việc nhiều cái dồn lại thành một. Hoặc việc dồn nhiều cái vào thành một.
•
황
(黃)
:
어둡고 흐린 빛이 섞인 노란색.
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu vàng tối, nhạt.
•
홉
:
곡식, 가루, 액체 등의 부피를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HOP: Đơn vị tính thể tích của những thứ như ngũ cốc, bột, chất lỏng.
•
홈
(home)
:
야구에서, 포수가 있는 자리.
Danh từ
🌏 NHÀ: Vị trí đứng của người bắt bóng, trong môn bóng chày.
• Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chào hỏi (17) • Sinh hoạt công sở (197) • Thể thao (88) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giải thích món ăn (78) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Văn hóa đại chúng (82) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả tính cách (365) • Cảm ơn (8) • Chế độ xã hội (81) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Việc nhà (48) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tìm đường (20) • Văn hóa ẩm thực (104) • So sánh văn hóa (78) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chính trị (149) • Diễn tả trang phục (110) • Vấn đề xã hội (67) • Mua sắm (99) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sức khỏe (155) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Văn hóa đại chúng (52)