🌷 Initial sound: ㅁㅅ

CAO CẤP : 21 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 123 ALL : 158

문사 (文士) : 학문을 하는 선비. Danh từ
🌏 VĂN SĨ, HỌC TRÒ: Người học hành nghiên cứu.

문신 (文臣) : (옛날에) 신하 가운데 문관인 사람. Danh từ
🌏 QUAN VĂN: (ngày xưa) Người làm quan văn trong số các quan lại.

몽상 (夢想) : 일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ HOANG TƯỞNG: Suy nghĩ hoang đường, có ít khả năng xảy ra. Hoặc suy nghĩ như vậy.

무속 (巫俗) : 귀신을 섬겨 점을 보거나 굿을 하여 재앙을 물리치고 복을 비는 풍속. Danh từ
🌏 TỤC ĐỒNG CỐT, TỤC CẦU CÚNG, ĐẠO SHAMAN: Phong tục xem bói và thờ cúng ma quỷ hay thực hiện nghi lễ cúng tế Gut để xua đuổi tai họa và cầu phúc lành.

미시 (微視) : 어떤 사물이나 현상을 개별이나 부분으로 작게 나누어 생각함. Danh từ
🌏 VI MÔ: Sự chia nhỏ hiện tượng hay sự vật nào đó thành từng phần hoặc riêng lẻ để xem xét.

미식 (美食) : 맛있고 좋은 음식. 또는 그런 음식을 먹는 것. Danh từ
🌏 MỸ THỰC, SỰ SÀNH ĂN: Món ăn ngon và bổ. Hoặc việc ăn món ăn như vậy.

밀실 (密室) : 남이 드나들지 못하게 하여 비밀로 쓰는 방. Danh từ
🌏 CĂN PHÒNG BÍ MẬT: Căn phòng được sử dụng bí mật và không cho người khác ra vào.

맞선 : 결혼 상대를 찾기 위해 다른 사람의 소개로 남녀가 서로 만나는 일. Danh từ
🌏 BUỔI XEM MẶT NHAU, BUỔI HẸN MAI MỐI: Việc nam nữ gặp nhau theo giới thiệu của người khác để tìm kiếm đối tượng kết hôn.

맞수 (맞 手) : 힘, 재주, 기량 등이 서로 비슷하여 우열을 가리기 어려운 상대. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGANG SỨC: Đối tượng với sức lực, tài cán, kĩ năng ngang nhau khó phân biệt hơn kém.

매식 (買食) : 음식을 사서 먹음. 또는 사서 먹는 음식. Danh từ
🌏 VIỆC MUA ĂN, ĐỒ ĂN SẴN: Việc mua thức ăn để ăn. Hoặc thức ăn được mua để ăn.

매실 (梅實) : 달고 신 맛이 나며 술이나 음료 등을 만들어 먹는 초록색의 둥근 열매. Danh từ
🌏 QUẢ MƠ XANH: Quả tròn màu xanh có vị chua và ngọt để làm đồ uống hoặc rượu.

맨살 : 아무것도 입거나 걸치지 않아 겉으로 드러나 있는 살. Danh từ
🌏 DA THỊT ĐỂ TRẦN: Da thịt để lộ ra bên ngoài, không được mặc hoặc được khoác bất cứ thứ gì.

맹수 (猛獸) : 호랑이나 사자처럼 다른 짐승들을 잡아먹는 사나운 짐승. Danh từ
🌏 THÚ DỮ: Thú hung tợn ăn thịt những loài thú khác như hổ hay sư tử.

메스 (mes) : 수술이나 해부를 하는 데 쓰는 칼. Danh từ
🌏 DAO MỔ: Dao dùng trong phẫu thuật hay giải phẫu.

멧새 : 참새와 비슷하나 등에 검은 갈색의 세로무늬가 있고, 배가 약간 붉은 새. Danh từ
🌏 CHIM SẺ ĐẤT, CHIM SẺ RỪNG: Loài chim trông giống chim sẻ nhưng bụng có màu hơi đỏ và có lông màu đen sọc nâu ở lưng.

명수 (名手) : 어떤 기능이나 기술 등에서 뛰어난 능력을 가진 사람. Danh từ
🌏 DANH THỦ: Người có năng lực nổi trội về kỹ thuật hay kỹ năng nào đó.

미수 (未收) : 거두어들여야 할 돈이나 물건 등을 아직 다 거두어들이지 못함. 또는 그러한 돈. Danh từ
🌏 CHƯA THU, CHƯA THU GOM: Việc chưa thu gom được tiền bạc hay đồ vật phải thu gom. Hoặc số tiền như vậy.

무쇠 : 탄소 등 여러 물질이 포함되어 있으며 단단하나 쉽게 부러지고 녹이 잘 스는 합금의 하나. Danh từ
🌏 GANG: Hợp kim bao gồm nhiều chất như Cacbon..., cứng nhưng dễ gãy và gỉ sét.

말소 (抹消) : 기록되어 있는 사실 등을 지워 없애 버림. Danh từ
🌏 SỰ TẨY XOÁ, SỰ HUỶ BỎ: Việc xoá bỏ sự thật được ghi chép.

마수 (魔手) : 사람을 옳지 못한 길로 이끄는 나쁜 꾀나 수단. Danh từ
🌏 THÓI HƯ, TẬT XẤU, SỰ RỦ RÊ LÔI KÉO: Thủ đoạn hay mánh khóe xấu xa lôi kéo con người vào con đường không đúng đắn.

미신 (迷信) : 점이나 굿과 같이 비과학적이고 비합리적인 것으로 여겨지는 믿음. 또는 그런 믿음을 가지는 것. Danh từ
🌏 SỰ MÊ TÍN: Sự tin tưởng được cho là phi khoa học và phi hợp lý ví dụ như xem bói hay lên đồng. Hoặc việc có niềm tin như vậy.

맘속 : 마음의 깊은 곳. Danh từ
🌏 ĐÁY LÒNG: Nơi sâu thẳm trong lòng.

미성 (美聲) : 아름다운 목소리. Danh từ
🌏 CHẤT GIỌNG ĐẸP, GIỌNG NÓI HAY: Giọng nói đẹp.

물색 (물 色) : 물의 빛깔과 같은 연한 파랑. Danh từ
🌏 MÀU XANH NƯỚC BIỂN: Màu xanh dương nhạt như màu của nước.

만수 (滿水) : 물이 가득 참. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦY NƯỚC, SỰ TRÀN NƯỚC: Việc nước đầy tràn.

만석 (萬石) : 아주 많은 곡식. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦY ẮP, SỰ BỘI THU: Ngũ cốc rất nhiều.

모성 (母性) : 여성이 어머니로서 지니는 본능적인 성질. Danh từ
🌏 LÒNG MẸ, TÌNH MẸ: Tính bản năng của người mẹ có trong phụ nữ.

면상 (面相/面像) : 얼굴의 생김새. Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, MẶT MÀY: Bộ dạng của gương mặt.

무상 (無常) : 시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무함. Danh từ
🌏 SỰ VÔ THƯỜNG: Sự hư vô không có giá trị hay ý nghĩa vì thời gian qua đi mọi thứ đều biến đổi.

미색 (美色) : 여자의 아름다운 외모. 또는 그런 외모를 가진 여자. Danh từ
🌏 SẮC ĐẸP, MỸ SẮC: Ngoại hình xinh đẹp của phụ nữ, Người phụ nữ có ngoại hình xinh đẹp.

미스 (Miss) : 결혼하지 않은 여자의 성 앞에 붙이는 호칭 또는 지칭. Danh từ
🌏 MISS, CÔ: Từ xưng hô hay gọi được gắn vào trước họ của nữ giới chưa kết hôn.

밀수 (密輸) : 법적인 허가 없이 국경을 넘어 몰래 물건을 사고 파는 것. Danh từ
🌏 SỰ BUÔN LẬU: Việc mua hàng từ nước ngoài vào hay bán hàng ra nước ngoài một cách lén lút không được sự cho phép hợp pháp của quốc gia.

밀서 (密書) : 몰래 보내는 편지나 문서. Danh từ
🌏 MẬT THƯ: Giấy tờ hay thư từ gửi lén lút.

만수 (萬壽) : 오래 삶. Danh từ
🌏 VẠN THỌ: Sự sống lâu.

말살 (抹殺/抹摋) : 있는 것들을 아주 없애 버림. Danh từ
🌏 SỰ XOÁ SỔ, SỰ TẨY SẠCH, SỰ TÀN SÁT: Việc làm mất đi hoàn toàn những cái đang có.

마수 : 장사하는 사람이 하루에 처음으로 물건을 팖. Danh từ
🌏 SỰ MỞ HÀNG: Việc người bán hàng bán ra hàng hóa lần đầu tiên trong ngày.

목선 (목 線) : 귀의 아랫부분에서 양쪽 어깨까지 이르는 부분을 이루는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NÉT CỦA CỔ, DÁNG CỦA CỔ: Đường nét hình thành nên bộ phận từ phần dưới của tai đến hai bên vai.

목석 (木石) : 나무와 돌. Danh từ
🌏 MỘC THẠCH, GỖ ĐÁ: Gỗ và đá.

미식 (美式) : 미국의 방식. Danh từ
🌏 KIỂU MỸ: Phương thức của Mỹ.

미색 (米色) : 겉껍질만 벗겨 낸 쌀처럼 엷은 노란 빛이 도는 흰색. Danh từ
🌏 MÀU NGÀ: Màu trắng ánh lên sắc vàng nhạt giống như màu của hạt gạo chỉ bóc lớp vỏ ngoài.

무스 (mousse) : 크림이나 젤리에 거품을 일으켜 설탕과 향료를 넣은 뒤 차게 해서 먹는 디저트. Danh từ
🌏 KEM MÚT (MOUSSE): Món tráng miệng được làm bằng cách tạo bọt cho kem hay thạch (jelly) rồi làm lạnh sau khi cho đường và hương liệu vào.

물살 : 물이 흐르는 힘이나 속도. Danh từ
🌏 SỨC NƯỚC, TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY: Tốc độ hay lực nước chảy.

말수 (말 數) : 사람이 하는 말의 수. Danh từ
🌏 LỜI NÓI: Số lời mà người đang nói.

막사 (幕舍) : 천이나 나무 등을 이용해 임시로 간단하게 지은 집. Danh từ
🌏 NHÀ TẠM, LÁN, LỀU: Nhà được dựng tạm thời một cách đơn giản bằng những thứ như vải hay gỗ v.v...

면상 (面上) : 사람의 얼굴. Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT, MẶT MŨI, MẶT MÀY: Khuôn mặt của con người.

무심 (無心) : 아무런 생각이나 감정이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ CẢM: Việc không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.

묵시 (默示) : 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보임. Danh từ
🌏 ẨN Ý, HÀM Ý: Việc không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động mà thể hiện ý trong lúc người khác không biết.

만산 (滿山) : 온 산에 가득함. 또는 그런 산. Danh từ
🌏 CẢ NÚI, KHẮP NÚI: Sự đầy khắp cả núi. Hoặc quả núi như vậy.

민선 (民選) : 일반 국민이 뽑음. Danh từ
🌏 DÂN BẦU, DÂN CỬ: Việc dân thường bầu chọn.

미싱 (mishin) : 바느질을 하는 기계. Danh từ
🌏 MÁY MAY: Loại máy dùng để may vá.

미수 (未遂) : 어떤 일을 저지르려고 했으나 이루지 못함. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA THÀNH, SỰ BẤT THÀNH: Việc dự định thực hiện một việc nào đó nhưng không thể đạt được.

물색 (物色) : 물건의 빛깔. Danh từ
🌏 MÀU ĐỒ VẬT: Màu sắc của đồ vật.

미숙 (未熟) : 일에 익숙하지 않아 서투르다. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA THẠO, SỰ YẾU KÉM, SỰ THIẾU KINH NGHIỆM: Sự chưa thành thạo, còn vụng về trong công việc.

민심 (民心) : 일반 국민의 생각과 마음. Danh từ
🌏 LÒNG DÂN: Tấm lòng và suy nghĩ của dân thường.

물심 (物心) : 물질적인 면과 정신적인 면. Danh từ
🌏 TINH THẦN VÀ VẬT CHẤT: Mặt tinh thần và mặt vật chất.

무사 (武士) : 무술을 배우고 익혀 그것을 쓰는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 VÕ SĨ: Người học và thành thạo võ thuật rồi làm công việc dùng võ thuật đó.

묘소 (墓所) : 무덤이 있는 곳. Danh từ
🌏 KHU MỘ, MỘ PHẦN: Nơi có ngôi mộ.

무성 (無聲) : 소리가 없거나 소리를 내지 않음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ THANH, SỰ KHÔNG CÓ TIẾNG, SỰ KHÔNG CÓ ÂM THANH: Không có âm thanh hoặc không vang lên âm thanh.

맛살 : 게 등의 생선 살의 맛이 나게 만든 가공 식품. Danh từ
🌏 MAT-SAL, CHẢ CÓ VỊ CUA (TÔM, CÁ): Thực phẩm chế biến làm cho có hương vị của những loại thịt cá, thịt cua v.v....

마술 (魔術) : 빠른 손놀림이나 장치 등을 사용하여 사람의 눈을 교묘하게 속여 사람들을 즐겁게 해 주는 기술. Danh từ
🌏 ẢO THUẬT: Kĩ thuật dùng động tác nhanh nhẹn của đôi tay hay thiết bị qua mắt người khác một cách diệu kì để làm cho người khác thấy thú vị.

망상 (妄想) : 있지도 않은 것을 마치 사실인 것처럼 믿거나 이치에 맞지 않는 헛된 생각을 함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ ẢO TƯỞNG, ẢO MỘNG: Việc tin như thật vào một sự thật không tồn tại hay suy nghĩ phù phiếm không hợp với lẽ phải. Hoặc là suy nghĩ đó.

매상 (賣上) : 상품을 파는 일. Danh từ
🌏 VIỆC BÁN HÀNG: Việc bán hàng hóa.

매수 (枚數) : 종이나 유리 등의 장으로 셀 수 있는 물건의 수. Danh từ
🌏 SỐ TỜ, SỐ TẤM: Số của vật có thể đếm bằng tờ, tấm như giấy hay thủy tinh.

무신 (武臣) : (옛날에) 신하 가운데 무관인 사람. Danh từ
🌏 QUAN VÕ: (ngày xưa) Người làm quan võ trong số các quần thần.

맹신 (盲信) : 이성적으로 따지지 않고 무조건 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG, NIỀM TIN MÙ QUÁNG: Sự tin tưởng vô điều kiện mà không tính toán một cách lý trí.

맨션 (mansion) : 면적이 넓은 고급 아파트. Danh từ
🌏 CHUNG CƯ CAO CẤP: Chung cư cao cấp với diện tích rộng.

먹성 (먹 性) : 음식을 좋아하거나 싫어하는 개인의 성향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG ĂN UỐNG: Khuynh hướng của cá nhân thích hay không thích món ăn.

면식 (面識) : 전에 만난 적이 있어 서로 얼굴을 아는 것. Danh từ
🌏 SỰ QUEN MẶT, SỰ BIẾT MẶT: Sự biết mặt nhau do trước đó đã có lần gặp.

멸시 (蔑視) : 다른 사람을 얕보거나 하찮게 여겨 무시함. Danh từ
🌏 SỰ MIỆT THỊ: Sự xem thường hay coi nhẹ người khác.

만상 (萬象) : 세상에 있는 온갖 사물. 또는 온갖 사물의 모양. Danh từ
🌏 VẠN VẬT, VẠN TRẠNG: Mọi sự vật có trên thế gian. Hoặc hình ảnh của mọi vật.

명색 (名色) : 실질적인 권위나 힘, 내용이 없이 겉보기에만 좋은 이름. Danh từ
🌏 DANH NGHĨA: Cái tên chỉ tốt đẹp bề ngoài, không có quyền lực, sức mạnh hay nội dung thực chất.

맹서 (盟誓) : 굳게 다짐하거나 약속함. Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT: Việc hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.

명승 (名勝) : 매우 아름답기로 유명한 경치. Danh từ
🌏 DANH THẮNG, CẢNH ĐẸP: Phong cảnh nổi tiếng vì rất đẹp.

명수 (名數) : 사람 수. Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI: Số người.

모사 (模寫) : 어떤 것을 흉내 내어 그대로 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ MIÊU TẢ MÔ PHỎNG, SỰ BẮT CHƯỚC: Việc bắt chước cái gì đó và thể hiện theo y hệt.

모션 (motion) : 어떤 움직임이나 몸짓. Danh từ
🌏 CỬ ĐỘNG, CỬ CHỈ: Sự dịch chuyển hay cử động cơ thể nào đó.

모사 (謀事) : 어떤 일을 몰래 꾀함. 또는 그 일. Danh từ
🌏 ÂM MƯU, MƯU MẸO: Sự âm mưu bí mật một việc gì. Hoặc việc như vậy.

몰살 (沒殺) : 하나도 빠짐없이 모두 다 죽거나 죽임. Danh từ
🌏 SỰ CHẾT TẬP THỂ, SỰ SÁT HẠI TẬP THỂ: Sự chết hoặc sự giết chết tất cả, không loại trừ một ai.

미스 (miss) : 잘 알지 못하거나 조심하지 않아서 저지르는 잘못. Danh từ
🌏 LỖI: Sai lầm gây ra do không biết hoặc không cẩn thận.

멍석 : 마당에 깔아 놓고 사람이 앉거나 곡식을 널어 말리는 데에 쓰는, 짚으로 엮어 만든 큰 깔개. Danh từ
🌏 ĐỆM RƠM: Miếng đệm lớn bện bằng rơm, dùng để trải ra sân cho người ngồi hoặc phơi ngũ cốc.

민사 (民事) : 개인의 권리나 이익 문제로 인한 다툼과 같이 민법과 관계된 일. Danh từ
🌏 DÂN SỰ: Việc liên quan đến luật dân sự như tranh chấp do vấn đề lợi ích hay quyền lợi của cá nhân.

민습 (民習) : 예부터 전해 내려오는 일반인들의 생활 풍속이나 습관. Danh từ
🌏 PHONG TỤC DÂN GIAN, TẬP QUÁN DÂN GIAN: Tập quán hay phong tục sinh hoạt của người dân thường được lưu truyền từ đời xưa.

몰수 (沒收) : 죄를 지은 사람에게서 범죄 행위에 제공하거나 범죄 행위의 결과로 얻은 재산을 강제로 빼앗는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỊCH THU: Việc lấy đi từ người phạm tội một cách cưỡng chế những tài sản có được nhờ hành vi phạm tội hoặc tài sản trả cho hành vi phạm tội.

밀사 (密使) : 중요한 내용이나 말, 글 등을 세상에 알리지 않고 상대방에게만 전달하려고 몰래 보내는 사람. Danh từ
🌏 PHÁI VIÊN MẬT, SỨ GIẢ MẬT: Người được cử đi một cách lén lút để chuyển tải những thứ như một nội dung quan trọng hay lời nói, bài viết đến chỉ một đối tượng chứ không để nhiều người biết.

면세 (免稅) : 세금을 면제하는 것. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN THUẾ: Sự miễn tiền thuế.

모시 : 풀에서 질긴 껍질을 벗겨 만든 실로 짠, 희고 얇은 여름 옷감. Danh từ
🌏 MOSI; VẢI GAI: Loại vải mùa hè mỏng, màu trắng, được dệt từ sợi lấy từ lớp vỏ dai của thân cây gai.

명사 (名士) : 훌륭한 인품이나 학식이 있거나 사회적으로 성공하여 유명해진 사람. Danh từ
🌏 DANH SỸ: Người thành công về mặt xã hội và trở nên nổi tiếng hoặc nhân phẩm hay học thức xuất sắc.

명산 (名山) : 산의 모양이 매우 아름답거나 경치가 좋은 것으로 유명한 산. Danh từ
🌏 DANH SƠN, NGỌN NÚI NỔI TIẾNG, NGỌN NÚI LỪNG DANH: Núi nổi tiếng với phong cảnh đẹp hay hình dáng núi rất đẹp.

명세 (明細) : 어떤 일에 관련된 자세한 내용이나 구체적인 항목. Danh từ
🌏 HẠNG MỤC CHI TIẾT: Hạng mục cụ thể hay nội dung chi tiết liên quan đến việc nào đó.

만삭 (滿朔) : 아이를 낳을 때가 다 되어서 배가 몹시 부름. Danh từ
🌏 CUỐI THAI KỲ: Sắp đến lúc sinh con nên bụng rất to.

만산 (晩産) : 예정한 날짜를 훨씬 지나서 아이를 낳음. Danh từ
🌏 SỰ SINH MUỘN, SỰ SINH GIÀ THÁNG: Việc sinh con quá ngày dự sinh nhiều.

만세 (萬歲) : 오래도록 사는 것. Danh từ
🌏 MUÔN TUỔI, TRƯỜNG THỌ: Việc sống rất lâu.

목수 (木手) : 나무로 집을 짓거나 가구 등의 물건을 만드는 사람. Danh từ
🌏 THỢ MỘC: Người làm ra những đồ vật như đồ đạc trong nhà hay làm nhà bằng gỗ.

묵살 (默殺) : 남의 의견이나 요청 등을 듣고도 모른 척하거나 무시함. Danh từ
🌏 SỰ BỎ QUA, SỰ PHỚT LỜ: Sự xem thường hay làm ra vẻ không biết cho dù nghe thấy những điều như yêu cầu hay ý kiến của người khác.

묵상 (默想) : 눈을 감고 말없이 마음속으로 생각함. Danh từ
🌏 SỰ TRẦM TƯ, SỰ SUY NGẪM: Sự nhắm mắt và suy nghĩ thầm trong lòng.

문살 (門 살) : 문에 종이를 바르거나 유리를 끼우는 데 뼈대가 되는, 길고 가느다란 나무 대. Danh từ
🌏 KHUNG CỬA LÙA: Khung cửa bằng gỗ mỏng và dài dùng để gắn kính hay dán giấy lên.

문신 (文身) : 살갗을 바늘로 찔러 그 안에 먹물이나 물감이 들어가게 하여 글자, 그림, 무늬 등을 새김. 또는 그렇게 새긴 글자, 그림, 무늬. Danh từ
🌏 VIỆC XĂM MÌNH, HÌNH XĂM: Việc dùng kim nhọn châm vào da thành các hình rồi bôi nước lá chàm hoặc mực cho ăn vào da làm nổi rõ hình, hoa văn hay chữ. Hay chữ, hình, hoa văn được xăm.

미세 (微細) : 분간하기 어려울 정도로 아주 작음. Danh từ
🌏 CỰC NHỎ: Sự bé nhỏ đến độ khó để phân biệt.

말석 (末席) : 맨 끝이나 구석 자리. Danh từ
🌏 CHỖ CUỐI, GHẾ CUỐI: Vị trí sau cùng hay ở góc.

민생 (民生) : 국민의 생활. Danh từ
🌏 DÂN SINH: Đời sống của người dân.


:
Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)