📚 thể loại: VĨ TỐ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 504 ALL : 504

-남 : (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LIỆU, KHÔNG TA?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về sự việc nào đó.

-자면 : 어떠한 의도나 생각을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NẾU ĐỊNH... THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa giả định ý định hay suy nghĩ nào đó.

-더라나 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 BẢO LÀ, NÓI RẰNG: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện nội dung đó không thoả đáng hay phiền phức.

-자면서 : (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

-더라도 : 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau.

-더라면서 : (아주낮춤으로) 과거에 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE BẢO LÀ ... PHẢI KHÔNG, NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận về sự việc biết được do nghe từ người khác trong quá khứ.

-던감 : (예사 낮춤으로) 과거의 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KIA CHỨ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác nhẹ nhàng về sự việc nào đó trong quá khứ.

-더냐 : (아주낮춤으로) 지난 일을 떠올리며 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À, KHÔNG: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hồi tưởng và hỏi về việc đã qua.

-리만큼 : 앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẾN MỨC… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước diễn đạt trở thành căn cứ của vế sau.

-냐느니 : 이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HỎI… HỎI...: Vĩ tố liên kết thể hiện hỏi thế này thế kia.

-데 : (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (Cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói ra sự việc đã trực tiếp trải qua trước đó.

-다면 : 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 GIẢ SỬ, GIẢ NHƯ, NẾU NHƯ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa giả định sự việc hay tình huống nào đó.

-다면서 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe mà biết được.

-다마는 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược điều đó hoặc không có liên quan với điều đó.

-다만 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược điều đó hoặc không có liên quan.

-는다네 : (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.

-는다고 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-는다지 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT… PHẢI KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.

-는다니까 : (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của mình.

-는다마는 : 앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược hoặc không liên quan đến điều đó.

-ㄴ답시고 : 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

-다고 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-다니 : (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À, Ư: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay hỏi lại do ngạc nhiên về sự việc bất ngờ.

-다니 : (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, VẬY: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.

-다마다 : (두루낮춤으로) 상대방의 질문에 긍정의 답을 하거나 상대방의 말에 동의하면서 이를 강조할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (Cách nói ngang hàng phổ biến ) Vĩ tố kết thúc nhấn mạnh sự đồng ý hay khẳng định về lời nói hay câu hỏi của đối phương.

-다며 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe mà biết được.

-ㄴ대 : (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

-단 : 어떤 행동이나 상태가 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐANG… THÌ...: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.

-어다 : 어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.

-어다가 : 어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.

-어도 : 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ... CŨNG...: Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.

-어라 : (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HÃY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.

-든 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HOẶC, HAY: Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.

-어서 : 앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.

-어야만 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 필수적인 조건임을 강조할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết dùng khi nhấn mạnh vế trước là điều kiện bắt buộc của vế sau.

-어야지 : 앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

-어야지 : (두루낮춤으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện quyết tâm hay ý chí của người nói.

-더- : 과거 어느 때에 직접 경험하여 알게 된 사실을 현재의 말하는 장면에 그대로 옮겨 와서 전달한다는 뜻을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố diễn đạt nghĩa truyền đạt lại nguyên vẹn tại chỗ đang nói ở hiện tại sự việc biết được do trải nghiệm trực tiếp vào lúc nào đó trong quá khứ.

-더구려 : (예사 높임으로) 과거에 경험하여 알게 된 사실을 듣는 사람에게 이야기하면서 그 사실에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc kể cho người nghe sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ và cảm thán về sự việc đó.

-더구먼 : (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, HÓA RA, ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc truyền đạt sự việc mới biết được do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hoặc cảm thán về sự việc đó.

-더군 : (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẤY, LẮM: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó.

-더구나 : (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, HÓA RA, ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do bản trực tiếp trải qua.

-더니만 : 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh sự việc hay tình huống nào đó xảy ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống trong quá khứ.

-더니 : 과거에 직접 경험하여 알게 된 일을 회상하면서 현재는 그와 대조되는 상황이 있음을 암시하는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Vĩ tố kết thúc câu ám chỉ sự hồi tưởng lại điều biết được do trải nghiệm trực tiếp trong quá khứ đồng thời ở hiện tại có tình huống đối lập với nó.

-던 : 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단되었음을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 DỞ, GIỮA CHỪNG: Vĩ tố làm cho từ ngữ đứng trước có chức năng của định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác không hoàn thành trong quá khứ và bị gián đoạn.

-느니 : 주로 서로 반대되는 말이나 생각, 의견 등을 나열함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÀO LÀ… NÀO LÀ...: Vĩ tố liên kết thể hiện sự liệt kê chủ yếu là lời nói, suy nghĩ hay ý kiến trái ngược nhau.

-느니만큼 : 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.

-던가 : (예사 낮춤으로) 과거의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY, THẾ, KHÔNG?: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi về sự việc quá khứ.

-던들 : 현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 실제 상황과 반대되는 가정을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI CHI MÀ, GIÁ MÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định ngược lại tình huống thực tế để diễn đạt hiện tại không như vậy.

-던바 : 뒤에 오는 말과 관련하여 이미 이루어진 어떤 상황을 배경이나 근거로 미리 제시할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra trước tình huống nào đó đã hình thành có liên quan đến vế sau làm bối cảnh hay căn cứ.

-느라고 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.

-는다니 : (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, VẬY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.

-는다오 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.

-는대 : (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

-는대요 : (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

-는바 : 뒤에 오는 말과 관련하여 이미 이루어진 어떤 상황을 배경이나 근거로 미리 제시할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra tình huống nào đó đã được hình thành có liên quan đến vế sau làm bối cảnh hoặc căn cứ.

-매 : 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.

-었- : 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ: Vĩ tố thể hiện sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.

-에요 : (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI KHÔNG?, LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu diễn đạt sự nghi vấn hay trần thuật sự việc nào đó.

-여다가 : 어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.

-여도 : 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ... CŨNG...: Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.

-여라 : (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐI, HÃY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.

-든가 : 두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HAY, HOẶC: Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.

-데요 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 : (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói về sự việc đã trực tiếp trải qua trước đây.

-는다면 : 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 GIẢ SỬ, GIẢ NHƯ, NẾU: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa giả định sự việc hay tình huống nào đó.

-으시- : 어떤 동작이나 상태의 주체를 높이는 뜻을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố thể hiện nghĩa kính trọng chủ thể của động tác hay trạng thái nào đó.

-라 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실을 설명함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LÀ, (KHÔNG PHẢI) LÀ: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích sự việc nào đó.

-는구려 : (예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 QUÁ, TÉ RA, THÌ RA: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới được biết.

-는구만 : → -는구먼 vĩ tố
🌏

-으니라 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 일반적인 진리나 경험에서 나온 당연한 사실을 가르쳐 줄 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi chỉ ra sự thật đương nhiên đúc kết từ kinh nghiệm hay chân lí thông thường.

-ㄴ다니 : (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, VẬY, THẾ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.

-니라 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 일반적인 진리나 경험에서 나온 당연한 사실을 가르쳐 줄 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi chỉ ra sự thật đương nhiên đúc kết từ kinh nghiệm hay chân lí thông thường.

-답니까 : (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ bằng câu hỏi về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

-던고 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 과거의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HẢ, VẬY HẢ?: (cách nói rất hạ thấp)(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi một cách lịch thiệp hoặc hỏi cắt cớ về sự việc quá khứ.

-므로 : 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 VÌ, DO: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do.

-곤 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành tiền đề hay điều kiện của vế sau.

-더라니 : (아주낮춤으로) 어떤 결과가 자신이 예상한 대로 된 것에 대하여 근거를 대면서 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VÌ, DO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc đưa ra căn cứ đồng thời nói về một kết quả nào đó giống như bản thân đã dự tính.

-건대 : 말하는 사람이 뒤에 오는 말로 자신의 생각이나 바람 등을 고백한다는 것을 미리 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NHƯ, THEO: Vĩ tố liên kết thể hiện trước điều mà người nói giãi bày suy nghĩ hay mong muốn… của bản thân bằng vế sau.

-게 : (예사 낮춤으로) 손아래나 허물없는 관계에 있는 사람에게 명령함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HÃY: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh đối với người dưới hoặc có quan hệ thân mật.

-게 : 앞의 말이 뒤에서 가리키는 일의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, NHẰM: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của sự việc chỉ ra ở sau.

-게끔 : 앞의 말이 뒤의 말의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, ĐỂ CHO: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của vế sau.

-라서 : 이유나 근거를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 VÌ LÀ, DO LÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay căn cứ.

-고는 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ, MÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề của vế sau.

-고도 : 어떠한 사실이나 느낌을 나타내면서, 이와 반대되거나 또 다른 특성이 있음을 이어 말함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MÀ LẠI, CHO DÙ... VẪN, MẶC DÙ... CŨNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay cảm giác nào đó, có đặc tính trái ngược hay khác với điều này.

-고말고 : (두루낮춤으로) 상대방의 질문에 긍정의 답을 하거나 상대방의 말에 동의하면서 이를 강조할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHỎI NÓI, DĨ NHIÊN, TẤT NHIÊN: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trả lời khẳng định đối với câu hỏi của đối phương hoặc đồng ý với lời của đối phương đồng thời nhấn mạnh điều này.

-고자 : 말하는 사람이 어떤 목적이나 의도, 희망 등을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 MUỐN, ĐỊNH: Vĩ tố liên kết thể hiện người nói có mục đích, ý đồ hay hy vọng nào đó.

-느니만 : 어떤 것과 비교되는 행동을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHẲNG THÀ ... CÒN HƠN: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động được so sánh với điều nào đó.

-느라 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.

-야지 : (두루낮춤으로) 듣는 사람이나 다른 사람이 어떤 일을 해야 한다거나 어떤 상태여야 함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI .... CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nghe hay người khác phải làm việc nào đó hoặc phải ở trạng thái nào đó.

-라느니 : 이런다고도 하고 저런다고도 함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HẾT NÓI ... RỒI LẠI NÓI...: Vĩ tố liên kết thể hiện nói thế này nói thế kia.

-는감 : (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, VẬY KÌA: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.

-다니까 : (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

-대요 : (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

-었었- : 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ: Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.

-더니 : 과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ.

-고 : (두루낮춤으로) 주로 대꾸를 할 때 뒤에 올 어떤 질문을 생략하고 문장을 끝맺을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu chủ yếu dùng khi đáp lời, tỉnh lược câu hỏi nào đó ở phía sau và kết thúc câu nói.

로구만 : → -로구먼 vĩ tố
🌏

-로구먼 : (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ...ĐẤY, HÓA RA...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.

-련마는 : 어떤 조건이 갖추어진 상황을 기대하며 가정하지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제 상황은 그렇지 않음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện mặc dù mong đợi và giả định tình huống với điều kiện nào đó nhưng tình huống thực tế mà vế sau thể hiện không được như thế.

-렷다 : (아주낮춤으로) 경험이나 이치로 보아 틀림없이 그러할 것임을 추측하거나 다짐함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 CHẮC LÀ, CHẮC CHẮN: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay quả quyết chắc chắn sẽ như vậy dựa vào kinh nghiệm hoặc lí trí.


:
Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Tâm lí (191) Luật (42) Sở thích (103) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78)