📚 thể loại: NGUYÊN LIỆU MÓN ĂN

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 24 ☆☆☆ SƠ CẤP : 22 NONE : 1 ALL : 55

식초 (食醋) : 원료를 발효시켜서 만드는 신맛이 나는 액체 조미료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DẤM, DẤM THANH, DẤM CHUA: Loại gia vị thể lỏng có vị chua, do ủ lên men nguyên liệu mà làm thành.

돼지고기 : 음식으로 먹는 돼지의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT LỢN, THỊT HEO: Thịt của lợn dùng làm món ăn.

소금 : 짠맛을 내는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỐI: Bột trắng có vị mặn.

계란 (鷄卵) : 닭의 알. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng của con gà.

달걀 : 닭이 낳은 알. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng do gà đẻ ra.

식품 (食品) : 사람이 먹는 음식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỰC PHẨM: Đồ ăn mà con người ăn.

밀가루 : 밀을 빻아 만든 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘT LÚA MÌ: Bột được làm bằng cách giã hạt lúa mì.

간장 (간 醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GANJANG; NƯỚC TƯƠNG, XÌ DẦU: Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn.

고기 : 음식으로 먹는 동물의 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT: Thịt của động vật dùng làm thức ăn.

얼음 (乻音) : 물이 얼어서 굳은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (CỤC) NƯỚC ĐÁ: Cái rắn do nước đóng băng.

된장 : 간장을 담근 뒤에 남은 메주를 발효시켜 만든 장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DOENJANG, ĐẬU TƯƠNG LÊN MEN: Một loại tương đặc, được làm bằng cách để cho lên men phần xác đậu còn lại sau khi ủ nước tương.

삼겹살 (三 겹살) : 비계와 살이 세 겹으로 되어 있는, 돼지의 가슴 부분 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAMGYEOPSAL; THỊT BA CHỈ: Phần thịt ở bụng con lợn (heo) có mỡ và thịt nạc tạo thành ba lớp.

: 따뜻하고 깨끗한 바다에서 나는 해초의 일종으로 네모나게 얇게 펴서 말린 검은색의 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIM; LÁ KIM, RONG BIỂN KHÔ: Loại thức ăn có màu đen, ép khô và mỏng, hình tứ giác được làm từ một loại tảo biển mọc ở vùng biển sạch và ấm.

두부 (豆腐) : 콩을 갈아서 만든 희고 부드러운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẬU HŨ, ĐẬU PHỤ: Thức ăn màu trắng và mềm, được làm bằng đậu xay.

닭고기 : 음식으로 먹는 닭의 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT GÀ: Thịt của con gà dùng làm thức ăn.

생선 (生鮮) : 먹기 위해서 물에서 잡아 올린 신선한 물고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁ TƯƠI: Cá tươi bắt từ dưới nước đưa lên để ăn.

설탕 (雪糖▽/屑糖▽) : 물에 잘 녹으며 음식의 단맛을 내는 데 쓰는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG KÍNH: Bột màu trắng, dễ tan trong nước, dùng để tạo vị ngọt của thức ăn.

인삼 (人蔘) : 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.

재료 (材料) : 물건을 만드는 데 쓰이는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VẬT LIỆU, CHẤT LIỆU: Cái được dùng vào việc làm ra đồ vật.

소고기 : 소의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của con bò.

갈비 : 음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SƯỜN, MÓN SƯỜN: Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.

기름 : 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.

식량 (食糧) : 사람이 살아가는 데 필요한 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Cái ăn cần thiết trong việc con người sống.

: 볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗. ☆☆ Danh từ
🌏 VỪNG, MÈ: Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.

고등어 : 등이 푸르고 검은 물결무늬가 있으며 배는 흰, 살이 많은 바닷물고기. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ THU: Cá biển có nhiều thịt, bụng màu trắng, lưng có những đường uốn lượn màu đen và xanh.

참기름 : 참깨로 짠 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU VỪNG, DẦU MÈ: Dầu ép từ hạt vừng (mè).

버터 (butter) : 주로 빵에 발라 먹거나 요리에 쓰는, 우유에 있는 지방을 굳혀서 만든 노란색의 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 : Loại thực phẩm màu vàng được làm từ chất béo trong sữa đặc lại, chủ yếu dùng quệt lên bánh mì ăn hay dùng trong nấu ăn.

치즈 (cheese) : 우유에서 단백질이 많은 성분을 뽑아내고 굳혀서 발효시킨 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÔ MAI, PHÓ MÁT: Thức ăn làm bằng cách lấy ra thành phần có nhiều đạm từ trong sữa rồi làm đặc lại và cho lên men.

해산물 (海産物) : 바다에서 나는 동물과 식물. ☆☆ Danh từ
🌏 HẢI SẢN: Động vật và thực vật sống ở biển.

고춧가루 : 붉은 고추를 말려서 빻은 매운맛의 가루. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘT ỚT: Loại bột có vị cay, được giã sau khi sấy khô ớt đỏ.

오징어 : 뼈가 없고 말랑말랑한 긴 몸에 긴 다리가 열 개 달린, 바다에 사는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 MỰC: Động vật sống ở biển, không có xương, thân dài mềm, có mười chân.

식용유 (食用油) : 음식을 만드는 데 사용하는 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU ĂN, DẦU RÁN: Dầu dùng trong việc làm món ăn.

새우 : 등이 굽어 있으며 수염이 길고 발이 여러 개 있는, 물에 사는 작은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TÔM, CON TÉP: Động vật nhỏ sống trong nước, lưng cong, râu dài và có nhiều chân.

식료품 (食料品) : 음식의 재료가 되는 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM, THỨC ĂN: Thức ăn trở thành nguyên liệu của món ăn.

쇠고기 : 소의 고기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của bò.

: 온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CUA, CON GHẸ: Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.

양념 : 음식의 맛을 좋게 하려고 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu sử dụng để vị của món ăn được ngon.

해물 (海物) : 바다에서 나는 모든 동식물. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN VẬT BIỂN, ĐỒ BIỂN: Tất cả động thực vật có ở biển.

콩나물 : 노랗고 둥근 콩을 싹을 틔워서 그늘에 두고 물을 주어 뿌리가 자라게 한 식물. 또는 그것으로 만든 나물. ☆☆ Danh từ
🌏 KONGNAMUL; GIÁ ĐẬU NÀNH: Loại thực vật được trồng bằng cách cho hạt đậu hình tròn, màu vàng nảy mầm trong môi trường không có ánh nắng trực tiếp, tưới nước đều đặn cho đến khi mọc rễ, hoặc cây được làm bằng phương pháp như trên.

: 꿀벌이 꽃에서 모아 벌집 속에 모아 두는, 달고 끈끈한 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT ONG: Chất lỏng sền sệt và ngọt do con ong mật hút từ hoa gom về tổ ong.

: 잎은 둥근기둥 모양으로 속이 비고 끝이 뾰족하게 길며, 독특한 냄새와 맛이 있어 양념으로 자주 쓰이는 채소. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH: Thực vật được dùng thường xuyên làm gia vị có vị và mùi độc đáo, lá hình ống tròn, bên trong rỗng và phía cuối nhọn dài.

마늘 : 통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소. ☆☆ Danh từ
🌏 TỎI: Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.

후추 : 검고 동그란 모양이며 매운 맛과 향기가 나 주로 음식의 양념으로 쓰는 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT TIÊU: Quả có màu đen, hình tròn, vị cay và mùi thơm, chủ yếu dùng làm gia vị của món ăn.

멸치 : 몸은 13 센티미터 정도에 등은 검푸르고 배는 은백색이며 주로 말리거나 젓을 담가 먹는 바닷물고기. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CÁ CƠM: Một loại cá nước biển được ướp muối hay làm khô để ăn, bụng màu trắng bạc và lưng màu xanh đen dài khoảng 13cm.

(jam) : 과일에 설탕을 넣고 졸여 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 MỨT: Thực phẩm làm bằng cách cho đường vào hoa quả rồi đun cạn.

조미료 (調味料) : 음식의 맛을 내는 데 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu dùng vào việc tạo ra vị của thức ăn.

미역 : 얕은 바닷물 속에서 자라는, 주로 말려서 저장하였다가 국을 끓여 먹는 검푸른 풀. Danh từ
🌏 MI-YEOK, RONG BIỂN: Loại rong biển màu xanh sậm mọc ở vùng biển cạn, chủ yếu mang phơi khô rồi cất trữ để nấu canh ăn.

참치 : 몸은 3미터 정도이고 등이 푸르며 살이 검붉은, 주로 회나 통조림으로 먹는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ NGỪ: Loài cá biển thân dài khoảng 3 mét, lưng xanh, thịt đỏ thẫm, chủ yếu được làm nguyên liệu cho món gỏi sống hoặc thực phẩm đóng hộp.

육류 (肉類) : 사람이 먹을 수 있는 소, 돼지, 닭 등의 고기 종류. Danh từ
🌏 THỊT: Các loại thịt của bò, lợn, gà... mà con người có thể ăn được.

노른자 : 알의 흰자위에 둘러싸인 동그랗고 노란 부분. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỎ TRỨNG: Phần có màu vàng, hình tròn được bao bọc ở phía trong lòng trắng của quả trứng.

한우 (韓牛) : 누런 갈색의 우리나라 토종 소. Danh từ
🌏 BÒ CỦA HÀN QUỐC: Bò bản địa của Hàn Quốc, màu nâu vàng.

(醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TƯƠNG: Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.

조개 : 바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물. Danh từ
🌏 CON ỐC: Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.

깨소금 : 볶은 참깨를 빻은 것. 또는 여기에 소금을 넣고 만든 고소한 맛의 양념. Danh từ
🌏 MUỐI MÈ: Mè rang giã nhuyễn. Hoặc gia vị có vị bùi được làm bằng cách cho muối vào.

문어 (文魚) : 붉은 갈색의 둥근 몸통에 빨판이 달린 여덟 개의 발이 아래에 붙어 있는 연체동물. Danh từ
🌏 CON BẠCH TUỘC: Động vật thân mềm, thân tròn, màu xám đỏ, có tám chân dài có xúc tu.


:
Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255)