💕 Start:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 31 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 179 ALL : 256

건 하다 : 어떤 일을 한 뒤에 성과를 내다.
🌏 ĐƯỢC VIỆC, ĐÃ XONG: Tạo được thành quả sau khi làm việc nào đó.

건(을) 올리다 : 어떤 일을 한 뒤에 성과를 내다.
🌏 ĐƯỢC MỘT VIỆC, ĐÃ XONG MỘT VIỆC: Tạo được thành quả sau khi làm việc nào đó.

계단씩 밟아 올라가다 : 기초부터 차근차근 해 나가다.
🌏 (DẪM TỪNG BẬC CẦU THANG BƯỚC LÊN): Tiến lên từng bước từ cơ sở.

귀로 듣고 한 귀로 흘린다 : 다른 사람의 말을 대충 듣는다.
🌏 (NGHE MỘT TAI VÀ RA MỘT TAI), NGHE TAI NÀY RA TAI KIA: Nghe đại khái lời nói của người khác.

귀로 흘리다 : 어떤 말을 듣고도 마음에 두지 않고 무시하다.
🌏 VÀO MỘT TAI RA MỘT TAI: Dù nghe lời nào đó rồi nhưng không để tâm và xem thường.

다리 걸치다 : 어떤 일에 조금이나마 관여하다.
🌏 ĐẶT MỘT CHÂN: Can dự chỉ một chút vào việc nào đó.

다리 끼다 : 어떤 일에 조금이나마 관여하다.
🌏 CHEN MỘT CHÂN: Can dự chỉ một chút vào việc nào đó.

달 서른 날 : 한 달 전체.
🌏 MỘT THÁNG 30 NGÀY: Toàn bộ một tháng.

몸이 되다 : 조직적으로 사상적으로 단합하다.
🌏 TRỞ THÀNH MỘT CƠ THỂ: Kết hợp về mặt tư tưởng mang tính tổ chức.

바리에 싣다 : 모두 같은 것이어서 구분 없이 한꺼번에 처리하다.
🌏 CHẤT LÊN MỘT GÁNH: Vì tất cả giống nhau nên xử lý một lần không phân biệt.

방 먹이다 : (속된 말로) 세게 한 번 때리다.
🌏 CHO ĂN MỘT ĐÒN QUYẾT ĐỊNH: (cách nói thông tục) Đánh mạnh một lần.

방(을) 먹다 : (속된 말로) 세게 한 번 맞다.
🌏 ĂN MỘT ĐÒN QUYẾT ĐỊNH: (cách nói thông tục) Bị đánh mạnh một lần.

배를 타다 : 어떤 일을 함께 하며 운명을 같이하다.
🌏 CÙNG LÊN MỘT THUYỀN: Cùng làm việc nào đó và cùng chung vận mệnh.

번 속지 두 번 안 속는다 : 처음에는 모르고 속았지만 두 번째는 속지 않는다.
🌏 (BỊ LỪA MỘT LẦN CHỨ KHÔNG BỊ LỪA HAI LẦN): Lúc đầu không biết và bị lừa nhưng lần thứ hai thì không bị lừa.

손 놓다 : 일의 어려운 고비를 넘기고 나서 여유가 생기게 되다.
🌏 BUÔNG MỘT TAY: Vượt qua thử thách khó khăn của công việc rồi ung dung nhàn tản.

손(을) 떼다 : 하던 일에 더 이상 관여하지 않다. 또는 소홀히 하다.
🌏 RÚT TAY, NHẤC TAY: Không can dự thêm nữa đến việc đang làm dỡ. Hoặc làm một cách hời hợt.

손으로는 손뼉을 못 친다 : 상대가 없이 혼자서 할 수 없다.
🌏 KHÔNG THỂ VỖ TAY BẰNG MỘT BÀN TAY: Không thể làm một mình mà không có đối tác.

우물(을) 파다 : 한 가지 일에만 몰두해서 끝까지 하다.
🌏 ĐÀO SÂU: Vùi đầu làm đến cùng chỉ một việc.

입 건너 두 입 : 소문이 차차 널리 퍼짐을 나타내는 말.
🌏 (QUA MỘT MIỆNG TỚI HAI MIỆNG), MỘT ĐỒN MƯỜI MƯỜI ĐỒN TRĂM: Cách nói thể hiện tin đồn dần dần lan rộng.

입 건너고 두 입 건넌다 : 소문이 차차 널리 퍼진다.
🌏 (QUA MỘT MIỆNG TỚI HAI MIỆNG), MỘT ĐỒN MƯỜI MƯỜI ĐỒN TRĂM: Tin đồn dần dần lan rộng.

입으로 두말하기 : 한 가지 일에 대해 말을 이렇게 하였다 저렇게 하였다 한다는 말.
🌏 (MỘT MIỆNG HAI LỜI), ĂN NÓI HAI LỜI, LƯỠI KHÔNG XƯƠNG NHIỀU ĐƯỜNG LẮT LÉO: Nói thế này thế kia về cùng một việc.

줌(의) 재가 [흙이] 되다 : (비유적으로) 죽다.
🌏 TRỞ THÀNH MỘT NHÚM TRO (ĐẤT): (cách nói ví von) Chết.

줌도 못 되다 : 매우 양이 적다.
🌏 KHÔNG NỔI MỘT NHÚM: Lượng rất ít.

줌밖에 안 되다 : 양이 조금이다.
🌏 CHỈ ĐƯỢC MỘT NHÚM: Lượng ít.

치 앞을 못 보다 : 가까이 있는 것을 보지 못하다.
🌏 DƯỚI ĐÈN THÌ TỐI: Không nhìn được cái ở gần.

치 앞이 어둠 : 사람의 일은 미리 짐작할 수 없다는 말.
🌏 (TRƯỚC MẮT ĐEN TỐI): Công việc của con người không thể dự đoán trước.

팔을 잃다 : 도움이 되는 가장 중요한 사람을 잃다.
🌏 MẤT MỘT CÁNH TAY: Mất đi người quan trọng nhất giúp ích cho mình.

- : ‘바깥’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 BÊN, RÌA, NGOÀI: Tiền tố thêm nghĩa "bên ngoài".

- : '큰'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 CÁI: Tiền tố thêm nghĩa "to lớn".

가득 : 꽉 차도록 가득. Phó từ
🌏 ĐẦY TRÀN, ĐẦY ẮP: Đầy đến mức đầy ắp.

가락 : 어떤 방면에서 꽤 훌륭한 재주나 솜씨. Danh từ
🌏 TÀI NĂNG, TÀI NGHỆ: Tài năng hay năng khiếu khá giỏi về phương diện nào đó.

가로이 (閑暇 로이) : 바쁘지 않고 여유가 있는 듯하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHÀN RỖI, MỘT CÁCH NHÀN NHÃ: Một cách không bận rộn và có vẻ thư thả.

가위 : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. Danh từ
🌏 TẾT TRUNG THU: Là một dịp lễ tết của Hàn Quốc, diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta chuẩn bị hoa quả mới thu hoạch và bánh bột nếp Song-pyeon bằng gạo mới rồi đem cúng. Ngoài ra, người Hàn còn chơi nhiều trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây hay trò gang-gang-sul-lae.

가지 : 모양, 성질, 행동 등이 서로 같음. Danh từ
🌏 MỘT DẠNG, MỘT THỨ: Việc hình ảnh, tính chất, hành động... giống nhau.

갓되다 : 중요하거나 특별할 것이 없어 겨우 하찮은 것밖에 안 되다. Tính từ
🌏 TẦM THƯỜNG: Chỉ là cái vô tích sự không quan trọng hay đặc biệt gì.

갓되이 : 중요하거나 특별할 것이 없어 겨우 하찮은 것밖에 안 되게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TẦM THƯỜNG: Chỉ là cái vô tích sự không quan trọng hay đặc biệt gì.

갓지다 : 일이 없어 바쁘지 않고 시간적인 여유가 있으며 조용하다. Tính từ
🌏 YÊN TĨNH, BÌNH YÊN, BÌNH LẶNG, PHẲNG LẶNG: Không bận bịu việc gì, nhàn rỗi về mặt thời gian và yên ả.

강에 돌 던지기 : 아무리 애를 써도 어떤 효과나 영향도 바랄 수 없는 일을 뜻하는 말.
🌏 (NÉM ĐÁ XUỐNG SÔNG HÀN), MUỐI BỎ BỂ, MUỐI BỎ BIỂN: Từ mang ý nghĩa là việc nào đó dù có cố gắng bao nhiêu đi nữa cũng không mong có ảnh hưởng hay hiệu quả nào cả.

갖 : → 한갓 Phó từ
🌏

걱정 : 큰 걱정. Danh từ
🌏 NỖI LO LỚN: Nỗi lo lớn.

걸음 : 쉬지 않고 한 번에 가는 걸음이나 움직임. Danh từ
🌏 MỘT BƯỚC: Sự dịch chuyển hay bước chân bước một lần và không nghỉ.

겨레 : 큰 겨레라는 뜻으로, 우리 겨레. Danh từ
🌏 DÂN TỘC TA: Dân tộc chúng ta, với ý nghĩa là dân tộc lớn.

계선 (限界線) : 어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위가 되는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG GIỚI HẠN: Đường trở thành phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.

계점 (限界點) : 어떤 것이 더 이상 실제로 일어나거나 영향을 미치지 못하는 지점. Danh từ
🌏 ĐIỂM GIỚI HẠN: Địa điểm mà cái nào đó không thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.

곳 : 같은 곳. Danh từ
🌏 MỘT NƠI: Cùng một chỗ.

구석 : 중앙에서 멀리 떨어져 한쪽으로 치우친 곳. Danh từ
🌏 MỘT GÓC, MỘT XÓ: Nơi cách xa trung tâm, thiên về một phía.

국미 (韓國美) : 한국의 아름다움. 또는 한국적인 아름다움. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP HÀN QUỐC: Nét đẹp của Hàn Quốc. Hoặc nét đẹp mang tính Hàn Quốc.

국사 (韓國史) : 한국의 역사. Danh từ
🌏 LỊCH SỬ HÀN QUỐC: Lịch sử của Hàn Quốc.

국학 (韓國學) : 한국의 역사, 지리, 문화, 정치, 경제 등 한국에 관련된 분야를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 HÀN QUỐC HỌC: Chuyên ngành nghiên cứu lĩnh vực liên quan tới Hàn Quốc như lịch sử, địa lý, văn hóa, chính trị, kinh tế...của Hàn Quốc.

군데 : 하나로 정해진 곳. Danh từ
🌏 MỘT NƠI, MỘT CHỖ: Nơi được định là một.

글 학교 (한글 學校) : 광복 후에 글을 모르는 사람에게 한글을 가르치던 교육 기관. None
🌏 TRƯỜNG HANGEUL: Cơ quan giáo dục đã từng dạy Hangeul cho những người không biết chữ sau giải phóng.

글날 : 세종 대왕이 훈민정음을 창제하고 보급한 것을 기념하는 국경일. 10월 9일이다. Danh từ
🌏 HANGEULNAL; NGÀY HANGEUL: Ngày quốc lễ kỉ niệm việc vua Thế Tông sáng chế và phổ cập Huấn Dân Chính Âm. Ngày 9 tháng 10.

기 (寒氣) : 추운 기운. Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Hơi lạnh.

길 : 사람이나 차가 많이 다니는 크고 넓은 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CÁI, ĐƯỜNG CHÍNH: Con đường lớn và rộng mà người hay xe qua lại nhiều.

길 : 하나의 길. 또는 같은 길. Danh từ
🌏 MỘT ĐƯỜNG: Một con đường. Hoặc cùng con đường.

나절 : 하루 낮의 절반. Danh từ
🌏 NỬA NGÀY: Một nửa của ban ngày.

날 : 같은 날. Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Cùng ngày.

날한시 (한날한 時) : 같은 날 같은 시각. Danh từ
🌏 MỘT NGÀY MỘT GIỜ: Cùng ngày cùng giờ.

다하는 : 수준이나 실력이 대단하다고 여겨지는. Định từ
🌏 ĐƯỢC CHO RẰNG XUẤT CHÚNG, ĐƯỢC CHO RẰNG TÀI GIỎI: Tiêu chuẩn hay năng lực được cho rằng giỏi giang.

담 (閑談) : 심심하거나 바쁘지 않을 때 나누는 이야기. 또는 별로 중요하지 않은 이야기. Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN PHIẾM, CÂU CHUYỆN TẦM PHÀO: Câu chuyện chia sẻ khi buồn tẻ hoặc không bận rộn. Hoặc câu chuyện không mấy quan trọng.

담하다 (閑談 하다) : 심심하거나 바쁘지 않을 때 이야기를 나누다. 또는 별로 중요하지 않은 이야기를 하다. Động từ
🌏 NÓI CHUYỆN PHIẾM, NÓI CHUYỆN TẦM PHÀO: Chia sẻ khi buồn tẻ hoặc không bận rộn. Hoặc nói chuyện không mấy quan trọng.

대 (寒待) : 정성을 쏟지 않고 아무렇게나 하는 대접. Danh từ
🌏 SỰ NHẠT NHẼO, SỰ LẠNH NHẠT: Sự tiếp đãi qua loa chứ không thịnh tình.

더위 : 가장 심한 더위. Danh từ
🌏 CÁI NÓNG ĐỈNH ĐIỂM: Cái nóng nghiêm trọng nhất.

데 : 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ: Từ sử dụng khi vừa liên kết câu chuyện với nội dung trước đó vừa thay đổi sang phương hướng khác.

데 : 사방과 위아래를 덮거나 가리지 않은 곳. Danh từ
🌏 NƠI KHÔNG CÓ MÁI CHE, CHỖ TRỐNG TRẢI: Nơi không che chắn hay bao phủ trên dưới và bốn phía.

데(에) 나앉다 : 집이 없어 한데에서 생활하다.
🌏 (RA NGỒI NGOÀI TRỜI), RA ĐƯỜNG MÀ Ở: Sống ở ngoài trời, không có nhà cửa.

도액 (限度額) : 그 이상을 넘지 않도록 정해진 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN HẠN MỨC: Số tiền được định ra để không vượt qua mức đó.

동네 (한 洞 네) : 같은 동네. Danh từ
🌏 MỘT XÓM, MỘT KHU PHỐ: Cùng xóm.

들거리다 : 이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ: Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.

들대다 : 이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ: Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.

들한들 : 이쪽저쪽으로 자꾸 가볍게 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, LẮC LA LẮC LƯ: Hình ảnh liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia.

들한들하다 : 이쪽저쪽으로 자꾸 가볍게 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, LẮC LA LẮC LƯ: Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.

라산 (漢拏▽山) : 제주도 중앙에 있는 화산. 남한에서 가장 높은 산으로 정상에는 칼데라호인 백록담이 있다. 고도에 따라 다양한 식물이 자라며 경관이 수려하여 관광지로 유명하다. Danh từ
🌏 HALLASAN; NÚI HALLA: Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.

랭 전선 (寒冷前線) : 차가운 공기 덩어리가 더운 공기 덩어리를 밀어 올리고 이동하여 가는 곳에 나타나는 전선. None
🌏 KHU VỰC LẠNH LẼO: Khu vực xuất hiện ở nơi mà khối không khí lạnh đẩy khối không khí nóng lên và di chuyển.

랭하다 (寒冷 하다) : 기온, 바람 등 날씨가 춥고 차다. Tính từ
🌏 LẠNH LẼO, GIÁ BUỐT: Thời tiết như nhiệt độ hay gió lạnh và buốt.

량 (閑良) : (비유적으로) 하는 일 없이 돈 잘 쓰고 잘 노는 사람. Danh từ
🌏 KẺ ĂN CHƠI, KẺ PHÓNG ĐÃNG: (cách nói ẩn dụ) Người không có việc gì làm mà lại tiêu tiền nhiều và chơi nhiều.

량없다 (限量 없다) : 끝이나 한계가 없다. Tính từ
🌏 KHÔNG GIỚI HẠN: Không có giới hạn hay kết thúc.

량없이 (限量 없이) : 끝이나 한계가 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ GIỚI HẠN: Một cách không có giới hạn hay kết thúc.

로 (寒露) : 찬 이슬이 내리기 시작한다는 때로 이십사절기의 하나. 10월 8일경이다. Danh từ
🌏 HÀN LỘ: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 8 tháng 10, là ngày sương lạnh bắt đầu rơi.

류 (寒流) : 극에 가까운 지역에서 적도 쪽으로 흐르는, 온도가 낮은 바닷물의 흐름. Danh từ
🌏 HÀN LƯU: Dòng chảy của nước biển có nhiệt độ thấp, chảy từ khu vực gần cực về phía xích đạo.

류 (韓流) : 한국의 대중문화 요소가 외국에서 유행하는 현상. Danh từ
🌏 HANRYU; HÀN LƯU, LÀN SÓNG HÀN QUỐC: Hiện tượng mà yếu tố văn hóa đại chúng của Hàn Quốc thịnh hình ở nước ngoài.

마을 : 같은 마을. Danh từ
🌏 MỘT LÀNG: Cùng làng.

마음 : 하나로 합친 마음. Danh từ
🌏 MỘT LÒNG: Tâm tư hợp lại thành một.

마음 한 뜻 : 여러 사람의 마음과 뜻이 같음.
🌏 MỘT LÒNG MỘT DẠ: Ý và lòng của nhiều người giống nhau.

목 : 한꺼번에 몰아서 함. Danh từ
🌏 MỘT LƯỢT: Việc dồn lại rồi làm một lần.

몫 끼다 : 어떤 일에 역할을 맡아 참여하다.
🌏 XEN VÀO MỘT PHẦN: Đảm nhận vai trò và tham gia vào việc nào đó.

몫 들다 : 어떤 일에서 일정한 몫을 맡아 가지다.
🌏 VÀO MỘT PHẦN: Đảm nhận và có phần nhất định ở công việc nào đó.

몫 보다 : 큰 이득을 취하다.
🌏 THẤY CÓ PHẦN: Có được lợi ích lớn.

몫 잡다 : 큰 이득을 취하다.
🌏 NẮM PHẦN: Có được lợi ích lớn

몫하다 : 어떤 사람이 자신의 맡은 역할을 충분히 하다. Động từ
🌏 LÀM TRÒN PHẦN VIỆC, LÀM TRÒN BỔN PHẬN: Người nào đó thực hiện vai trò đã nhận của mình một cách đầy đủ.

문학 (漢文學) : 한문을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 HÁN VĂN HỌC: Chuyên ngành nghiên cứu về Hán văn.

물가다 : 채소, 과일, 생선 등이 많이 나오는 때가 지나다. Động từ
🌏 CUỐI MÙA, QUA ĐỢT RỘ: Thời điểm mà rau xanh, hoa quả hay cá xuất hiện nhiều (đã) qua đi.

미 (韓美) : 한국과 미국. Danh từ
🌏 HÀN MỸ: Hàn Quốc và Mỹ.

미하다 (寒微 하다) : 가난하고 신분이나 지위가 내세울 만하지 못하다. Tính từ
🌏 NGHÈO HÈN: Nghèo và thân phận hay vị trí không đáng thể hiện.

민족 (韓民族) : 예로부터 한반도와 그에 딸린 섬에 살아온 우리나라의 중심이 되는 민족. Danh từ
🌏 DÂN TỘC HÀN: Dân tộc trở thành trung tâm của Hàn Quốc, sống ở bán đảo Hàn Quốc và các đảo trực thuộc từ xưa.

밑천 : 어떤 일을 이루는 데 큰 도움이 될 만한 많은 돈이나 물건. Danh từ
🌏 NGUỒN VỐN LỚN: Đồ vật hay tiền bạc giúp ích nhiều vào việc hình thành một việc nào đó.

바탕하다 : 어떤 일을 크게 한 번 벌이다. Động từ
🌏 SỐNG CÒN, QUYẾT ĐỊNH, LỚN, NHIỀU: Gây ra một lần lớn việc nào đó.

밤 : 깊은 밤. Danh từ
🌏 NỬA ĐÊM: Đêm khuya.

방 (한 房) : 같은 방. Danh từ
🌏 MỘT PHÒNG: Cùng phòng.

번 (한 番) : 과거의 지나간 어느 때. Danh từ
🌏 CÓ LẦN: Một lúc nào đó đã qua trong quá khứ.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255)