🌟 (聯)

Danh từ  

1. 시에서 몇 행을 의미적으로 구분하여 한 단위로 묶은 것.

1. KHỔ THƠ: Sự phân chia theo ý nghĩa một vài dòng thơ và gom lại thành một đơn vị trong bài thơ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 과 행.
    Kites and rows.
  • Google translate 이 길다.
    Long kite.
  • Google translate 이 많다.
    Lots of kites.
  • Google translate 을 구분하다.
    Distinguish kites.
  • Google translate 을 나누다.
    Divide kites.
  • Google translate 이 시는 삼 십이 행으로 이루어져 있다.
    This poem is composed of twelve lines three years in a row.
  • Google translate 시에서 과 행이 맞지 않으면 운율이 없고 밋밋하게 느껴질 수 있다.
    If kites and rows don't match in poetry, rhymes can be felt dull and dull.
  • Google translate 선생님, 보통 시들은 몇 개의 으로 이루어져 있는데 이 시는 이 하나네요.
    Sir, usually poems are made up of several kites, but this poem has one kite.
    Google translate 아마 시인이 일부러 주제를 쉽게 드러내기 위해서 그렇게 쓴 게 아닐까?
    Maybe the poet wrote that on purpose to make the subject easier?

연: stanza,れん【聯】,strophe,estrofa,مقطوعة من قصيدة,бадаг,khổ thơ,(กลอน)บาท,stanza,строфа,联,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59)