🌟 -세

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.

1. (CHÚNG TA) HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나랑 한잔하러 가세.
    Come and have a drink with me.
  • Google translate 여보게, 박 군. 잠깐 나 좀 보세.
    Old man, mr. park. let me see you for a second.
  • Google translate 시간이 많이 늦었으니 이제 그만 일어나세.
    It's very late, so let's get up now.
  • Google translate 자네가 노래를 그렇게 잘한다니 어디 한번 들어 보세.
    Let me hear you sing so well.
  • Google translate 지금은 분위기가 좋지 않으니 나중에 다시 이야기하세.
    The atmosphere is not good now, so we'll talk about it later.
  • Google translate 사장님 어디서 뵐까요?
    Where shall i see the boss?
    Google translate 이따가 내 사무실에서 만나세.
    I'll meet you in my office later.
Từ tham khảo -으세: (예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.

-세: -se,ましょう。よう,,,,,(chúng ta) hãy, hãy cùng,...เถอะ, ...กันเถอะ,ayo, mari,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226)