🌟

Trợ từ  

1. 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사.

1. NHƯNG...: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 미안합니다만 저는 저녁 모임에 참석할 수 없어요.
    I'm sorry, but i can't attend the dinner meeting.
  • Google translate 오전에 비가 얼마나 오겠냐만 그래도 배수로 정비를 해야 한다.
    How much rain it will be in the morning, but we still have to repair the drain.
  • Google translate 그 사람은 나한테 도와 달라고 하더니만 이제는 다른 사람한테 가서 도와 달라고 하네.
    He asked me for help, but now he asks someone else for help.
  • Google translate 나도 그 강의를 듣고 싶다만 들을 시간이 없다.
    I'd love to take the lecture, but i don't have time to take it.
본말 마는: 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 …

만: man,が。けれども。けれど。けど,,,,боловч, хирнээ,nhưng...,...แต่..., ...แต่ทว่า..., ...แต่ว่า...,tetapi, akan tetapi,тем не менее; однако; всё-таки,(无对应词汇),

📚 Annotation: '-다', '-냐', '-자', '-지' 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255)