🌾 End: 연
☆ CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 44 ALL : 68
•
자연
(自然)
:
사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người.
•
연
(年)
:
한 해.
☆☆
Danh từ
🌏 NĂM: Một năm.
•
우연
(偶然)
:
마땅한 이유 없이 어쩌다가 일어난 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÌNH CỜ, SỰ NGẪU NHIÊN: Việc xảy ra một cách bất ngờ, không cần phải có lí do thích hợp.
•
사연
(辭緣/詞緣)
:
편지나 말의 내용.
☆☆
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN, TÌNH HUỐNG, HOÀN CẢNH: Nội dung thư hay lời nói.
•
출연
(出演)
:
무대나 영화, 방송 등에 나와 연기나 연주를 함.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÌNH DIỄN, BIỂU DIỄN: Xuất hiện trên sân khấu, phim ảnh hay phát thanh truyền hình và diễn xuất hoặc diễn tấu.
•
공연
(公演)
:
음악, 무용, 연극 등을 많은 사람들 앞에서 보이는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÔNG DIỄN, SỰ BIỂU DIỄN: Việc thể hiện âm nhạc, múa, kịch... trước nhiều người.
•
과연
(果然)
:
생각대로 정말로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐÚNG LÀ, QUẢ NHIÊN: Đúng như suy nghĩ.
•
인연
(因緣)
:
사람들 사이에 맺어지는 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.
•
금연
(禁煙)
:
담배를 피우는 것을 금지함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẤM HÚT THUỐC: Việc cấm hút thuốc lá.
•
주연
(主演)
:
연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하는 일. 또는 주인공 역을 맡은 사람.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI CHÍNH, VAI CHÍNH: Việc đảm nhận vai diễn chính trong vở kịch, bộ phim hay phim hình... Hoặc người đảm nhận vai chính.
•
경연
(競演)
:
여럿이 모여 예술이나 기술 등의 실력을 겨룸.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRANH TÀI, CUỘC TRANH TÀI, SỰ TRANH ĐUA: Việc nhiều đối tượng đo tranh thực lực.
•
하소연
:
억울하고 딱한 사정 등을 다른 사람에게 간절하게 말함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KÊU CA, SỰ PHÀN NÀN, SỰ THAN PHIỀN, SỰ THAN VÃN: Việc nói với người khác một cách khẩn thiết về hoàn cảnh bi đát và oan ức của mình.
•
흡연
(吸煙)
:
담배를 피움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HÚT THUỐC: Việc hút thuốc lá.
•
조연
(助演)
:
연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.
•
지연
(遲延)
:
일이 예정보다 오래 걸리거나 시간이 늦추어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÌ HOÃN, SỰ CHẬM TRỄ: Việc công việc kéo dài lâu hơn so với dự kiến hay thời gian bị chậm lại.
•
피로연
(披露宴)
:
결혼이나 출생 등의 기쁜 일을 널리 알리기 위해 베푸는 잔치.
☆
Danh từ
🌏 TIỆC TÙNG, TIỆC MỪNG: Tiệc thết đãi để cho biết rộng rãi việc vui như kết hôn hay việc sinh đẻ.
•
만연
(蔓延/蔓衍)
:
(비유적으로) 전염병이나 나쁜 현상 등이 널리 퍼짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN: (cách nói ẩn dụ) Việc bệnh truyền nhiễm hay hiện tượng xấu bị lan rộng.
•
천연
(天然)
:
사람의 힘을 보태지 않은 자연 그대로의 상태.
☆
Danh từ
🌏 THIÊN NHIÊN: Trạng thái hoàn toàn tự nhiên không có sức mạnh của con người.
•
단연
(斷然)
:
무엇의 순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự của cái gì đó được phán đoán một cách chắc chắn.
•
매연
(煤煙)
:
공기 중의 오염 물질로 연료가 탈 때 나오는 그을음이 섞인 검은 연기.
☆
Danh từ
🌏 KHÓI ĐEN, KHÍ THẢI: Khói đen lẫn muội xả ra khi nhiên liệu cháy, là chất ô nhiễm trong không khí.
•
혈연
(血緣)
:
같은 핏줄로 이어진 관계.
☆
Danh từ
🌏 MÁU MỦ, RUỘT THỊT: Quan hệ được kết nối bởi cùng dòng máu.
•
강연
(講演)
:
어떤 주제에 대하여 다른 사람들 앞에서 강의 형식으로 말함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ THUYẾT GIẢNG: Việc nói về một chủ đề nào đó dưới hình thức giảng dạy trước những người khác.
•
회갑연
(回甲宴)
:
사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일에 하는 잔치.
☆
Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG THỌ SÁU MƯƠI: Tiệc tổ chức vào dịp sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
•
연
(鳶)
:
가는 대나무 가지 틀에 얇은 종이를 붙여 실을 맨 다음 공중에 날리는 장난감.
☆
Danh từ
🌏 CON DIỀU: Đồ chơi được làm bằng cách dán giấy mỏng lên khung nhánh tre mảnh rồi thả bay trên không.
•
홀연
(忽然)
:
뜻밖에 갑자기.
Phó từ
🌏 BỖNG NHIÊN, ĐỘT NGỘT: Đột nhiên ngoài ý muốn.
•
끽연
(喫煙)
:
담배를 피움.
Danh từ
🌏 SỰ HÚT THUỐC LÁ: Việc hút thuốc lá.
•
내연
(內緣)
:
법적으로 부부가 아니지만 실질적으로 부부와 다름없는 관계. 또는 배우자 외에 맺고 있는 연인 관계.
Danh từ
🌏 QUAN HỆ YÊU ĐƯƠNG NGOÀI GIÁ THÚ: Mối quan hệ như vợ chồng, nhưng thực chất không phải là vợ chồng hợp pháp. Hoặc mối quan hệ yêu đương ngoài chồng/vợ.
•
실연
(失戀)
:
연애에 실패함.
Danh từ
🌏 SỰ THẤT TÌNH: Việc thất bại trong tình yêu.
•
실연
(實演)
:
실제로 하여 보여 줌.
Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH DIỄN: Việc làm thực tế và cho xem.
•
태연
(泰然)
:
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않음.
Danh từ
🌏 SỰ THẢN NHIÊN, SỰ BÌNH TĨNH: Việc thái độ hay sắc mặt như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.
•
연
(緣)
:
서로 관계를 맺게 되는 인연.
Danh từ
🌏 DUYÊN: Mối nhân duyên gắn kết quan hệ với nhau.
•
연
(蓮)
:
잎이 크고 둥글며 붉은색 또는 흰색의 커다란 꽃이 물 위에 떠서 피는, 연못에서 자라는 풀.
Danh từ
🌏 SEN: Loại cây sống trong hồ sen, có lá to và tròn, nở hoa to nổi trên mặt nước, màu hồng hay màu trắng.
•
연
(聯)
:
시에서 몇 행을 의미적으로 구분하여 한 단위로 묶은 것.
Danh từ
🌏 KHỔ THƠ: Sự phân chia theo ý nghĩa một vài dòng thơ và gom lại thành một đơn vị trong bài thơ.
•
연
(延)
:
어떤 일에 관련된 인원이나 시간, 금액 등을 모두 합친 전체.
Định từ
🌏 TỔNG SỐ, TỔNG: Toàn bộ số tổng hợp lại tất cả những thứ như số tiền, thời gian, nguyên nhân liên quan tới việc nào đó.
•
외연
(外延)
:
일정한 개념이 적용되는 사물의 모든 범위.
Danh từ
🌏 SỰ BAO HÀM NGHĨA RỘNG, PHẦN MỞ RỘNG, SỰ KHUẾCH TRƯƠNG: Tất cả phạm vi của sự vật mà khái niệm nhất định được áp dụng.
•
부연
(敷衍/敷演)
:
알기 쉽게 다른 내용을 더하여 자세히 말함.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢI THÍCH THÊM, SỰ CHÚ GIẢI: Sự giải thích cụ thể thêm vào nội dung khác cho dễ hiểu.
•
상연
(上演)
:
연극, 무용, 음악 등의 공연을 무대에서 해서 관객에게 보이는 일.
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN, SỰ TRÌNH DIỄN: Việc biểu diễn kịch, múa, âm nhạc trên sân khấu cho khán giả xem.
•
본연
(本然)
:
본디 그대로의 타고난 상태나 모습.
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN: Hình dạng hay trạng thái tự nhiên, thật sự.
•
미연
(未然)
:
어떤 일이 일어나기 전.
Danh từ
🌏 TRƯỚC: Trước khi việc gì đó xảy ra.
•
소공연
(小公演)
:
규모가 작은 공연.
Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN NHỎ: Buổi trình diễn có quy mô nhỏ.
•
지연
(地緣)
:
태어났거나 사는 지역에 의해 맺어지는 인간관계.
Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ ĐỒNG HƯƠNG, MỐI QUAN HỆ LÁNG GIỀNG, MỐI QUEN BIẾT CÙNG KHU VỰC: Quan hệ con người thiết lập theo khu vực được sinh ra hay sinh sống.
•
대자연
(大自然)
:
넓고 큰 자연.
Danh từ
🌏 THIÊN NHIÊN, TẠO HOÁ: Tự nhiên rộng và lớn.
•
필연
(必然)
:
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없음.
Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG NHIÊN, SỰ TẤT YẾU: Việc mối quan hệ của sự vật hay kết quả của việc nào đó chắc chắn không thể không như vậy.
•
학연
(學緣)
:
같은 학교를 나옴으로써 생기는 인연.
Danh từ
🌏 MỐI DUYÊN HỌC TẬP: Mối nhân duyên có từ việc tốt nghiệp cùng trường.
•
-연
(然)
:
'그것인 체함' 또는 '그것인 것처럼 뽐냄'의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 SỰ GIẢ VỜ, SỰ VỜ NHƯ: Hậu tố thêm nghĩa 'sự thể hiện ra như cái đó' hoặc 'sự giả là cái đó'.
•
시연
(試演)
:
무용이나 연극 등을 일반 관객에게 보여 주기 전에 특정한 사람들에게 시험 삼아 먼저 보여 줌.
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THỬ: Việc cho các chuyên gia hoặc những người đặc biệt xem vở kịch hay vở múa...trước khi công chiếu cho công chúng.
•
초연
(初演)
:
연극이나 무용 등의 공연을 처음으로 무대에 올려 관객에게 보임. 또는 그 공연.
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN LẦN ĐẦU; VỞ DIỄN ĐẦU TIÊN: Việc lần đầu tiên biểu diễn trên sân khấu cho khán giả xem vở kịch hay múa...Hoặc sự công diễn ấy.
•
초자연
(超自然)
:
자연 과학의 법칙으로 설명할 수 없는 뛰어나고 신비한 존재.
Danh từ
🌏 (SỰ) SIÊU TỰ NHIÊN, SIÊU NHIÊN: Tồn tại thần bí và xuất sắc không thể giải thích bằng nguyên lý của khoa học tự nhiên.
•
재연
(再演)
:
연극이나 영화 등을 다시 상연하거나 상영함.
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN LẠI, SỰ CHIẾU LẠI: Sự diễn lại vở kịch hay chiếu lại bộ phim.
•
필연
(必然)
:
조금도 어긋나지 않고 반드시.
Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: Không có chút sai lệch mà chắc chắn.
•
개연
(蓋然)
:
일반적으로 그 일이 생길 가능성이 높음.
Danh từ
🌏 SỰ CÓ THỂ CÓ, SỰ CHẮC HẲN, SỰ CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA: Khả năng việc đó nhìn chung sẽ xảy ra là cao.
•
악연
(惡緣)
:
좋지 못한 인연.
Danh từ
🌏 DUYÊN XẤU: Nhân duyên không tốt.
•
구연
(口演)
:
여러 사람 앞에서 어떤 이야기의 내용을 실감 나고 재미있게 말로 이야기함.
Danh từ
🌏 VIỆC KỂ CHUYỆN, VIỆC THUẬT CHUYỆN: Việc kể nội dung câu chuyện nào đó một cách rất thú vị trước nhiều người.
•
순회공연
(巡廻公演)
:
여러 곳을 돌아다니면서 하는 공연.
Danh từ
🌏 TOUR LƯU DIỄN: Việc đi nhiều nơi và biểu diễn.
•
무위자연
(無爲自然)
:
사람의 힘을 보태지 않은 그대로의 자연.
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN VỐN CÓ: Hoàn toàn tự nhiên không có thêm sức mạnh của con người.
•
심연
(深淵)
:
깊은 연못.
Danh từ
🌏 AO SÂU: Ao sâu.
•
주연
(酒宴)
:
술을 마시며 노는 잔치.
Danh từ
🌏 TỬU YẾN, TIỆC RƯỢU: Bữa tiệc uống rượu và vui chơi.
•
출연
(出捐)
:
돈이나 물건을 내어 도와줌.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP: Sự đưa tiền hay đồ vật ra để giúp đỡ.
•
축하연
(祝賀宴)
:
축하하기 위해 여는 잔치.
Danh từ
🌏 TIỆC CHÚC MỪNG: Tiệc được tổ chức để chúc mừng.
•
협연
(協演)
:
한 독주자가 다른 독주자나 악단과 함께 음악을 연주함. 또는 그런 연주.
Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BUỔI HỢP XƯỚNG: Việc một người độc tấu cùng biểu diễn âm nhạc với ban nhạc hoặc với người độc tấu khác. Hoặc buổi biểu diễn như vậy.
•
자연
(自然)
:
사람의 손길이나 외부의 작용이 미치지 않고 저절로.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỰ NHIÊN: Tự mình và không chịu tác động bên ngoài hay bàn tay của con người.
•
절연
(絕緣)
:
인연이나 관계를 완전히 끊음.
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO: Việc cắt đứt một cách hoàn toàn mối quan hệ hay mối nhân duyên.
•
돌연
(突然)
:
미처 생각하지 못한 사이에 갑자기.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỘT NHIÊN, MỘT CÁCH BẤT THÌNH LÌNH: Một cách bất chợt, không thể nghĩ tới.
•
향연
(饗宴)
:
특별히 극진하게 손님을 대접하는 잔치.
Danh từ
🌏 YẾN TIỆC: Tiệc tiếp đãi khách một cách vô cùng đặc biệt.
•
열연
(熱演)
:
어떤 역할을 맡아 열심히 연기함. 또는 그런 연기.
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN XUẤT NHIỆT TÌNH: Sự đảm nhận vai diễn nào đó và diễn xuất một cách chăm chỉ. Hoặc sự diễn xuất như vậy.
•
간접흡연
(間接吸煙)
:
다른 사람이 피우는 담배 연기를 들이마시는 것.
Danh từ
🌏 SỰ HÚT THUỐC GIÁN TIẾP: Việc hít phải khói thuốc lá do người khác hút.
•
전연
(全然)
:
도무지. 또는 완전히.
Phó từ
🌏 TUYỆT NHIÊN: (không) gì cả. Hoặc hoàn toàn.
•
결연
(結緣)
:
둘 이상의 사람이나 기관이 가까운 관계를 맺음. 또는 그런 관계.
Danh từ
🌏 VIỆC KẾT TÌNH, VIỆC KẾT NGHĨA, VIỆC KẾT DUYÊN: Việc hai người hoặc hai cơ quan thiết lập mối quan hệ thân thiết.
• Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa ẩm thực (104) • Việc nhà (48) • Vấn đề môi trường (226) • Chào hỏi (17) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cách nói thời gian (82) • Khí hậu (53) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nói về lỗi lầm (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sức khỏe (155) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mối quan hệ con người (255) • Giải thích món ăn (78) • Thể thao (88) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả tính cách (365) • Ngôn luận (36) • Du lịch (98) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt nhà ở (159)