💕 Start:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 87 ALL : 96

고 (廣告) : 사람들에게 널리 알림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢNG BÁ, SỰ QUẢNG CÁO: Việc cho mọi người biết rộng rãi cái gì đó.

주 (光州) : 전라남도의 중앙부에 있는 광역시. 호남 지방 최대의 도시로 산업은 서비스업이 중심을 이루며 기계 및 금속 공업도 발달하였다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GWANGJU; QUANG CHÂU: Thành phố tự trị nằm ở trung tâm tỉnh Cheollanam. Với vai trò là đô thị lớn nhất ở địa phương Honam thành phố này lấy ngành công nghiệp dịch vụ là trọng tâm và các ngành công nghiệp máy móc và gia công kim loại cũng phát triển.

경 (光景) : 어떤 일이나 현상이 벌어지는 장면 또는 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 QUANG CẢNH: Hình ảnh hay cảnh mà một việc hay một hiện tượng nào đó đang diễn ra.

범위하다 (廣範圍 하다) : 범위가 넓다. Tính từ
🌏 RỘNG, RỘNG LỚN: Phạm vi rộng.

복 (光復) : 빼앗긴 주권을 다시 찾음. Danh từ
🌏 QUANG PHỤC: Sự giành lại chủ quyền đã bị tước đoạt.

부 (鑛夫) : 광산에서 광물을 캐는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ MỎ: Người làm nghề đào khoáng vật ở mỏ quặng.

업 (鑛業) : 광물을 캐거나 가공하는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOÁNG SẢN, NGÀNH KHAI THÁC MỎ: Ngành khai thác hay gia công khoáng vật.

장 (廣場) : 많은 사람들이 모이는 도시 가운데에 있는 넓은 곳. Danh từ
🌏 QUẢNG TRƯỜNG: Khoảng không rộng lớn nằm giữa thành phố mà nhiều người tập hợp lại đó.

활하다 (廣闊 하다) : 아주 넓다. Tính từ
🌏 BAO LA, MÊNH MÔNG, BẠT NGÀN: Rất rộng

(光) : 해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것. Danh từ
🌏 QUANG, ÁNH SÁNG, DẠ QUANG: Cái phát ra từ mặt trời, mặt trăng, đèn điện, lửa và chiếu sáng sự vật.

: 집안 살림에 쓰는 물건 등을 보관해 두는 장소. Danh từ
🌏 KHO, NHÀ KHO: Nơi bảo quản những vật dụng trong gia đình

통신 (光通信) : 광섬유를 통하여 빛의 신호를 보내 정보를 주고받는 통신. None
🌏 TRUYỀN THÔNG QUANG: Truyền thông chuyển tải thông tin bằng cách gửi tín hiệu ánh sáng qua các sợi quang.

견병 (狂犬病) : 주로 개나 야생 동물에게 나타나는 바이러스성 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH DẠI: Bệnh truyền nhiễm do vi rút xuất hiện trên chó hay động vật hoang dã.

고 매체 (廣告媒體) : 신문, 잡지, 방송 등 소비자에게 광고의 내용을 전달하는 수단. None
🌏 PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO: Phương tiện chuyển tải nội dung quảng cáo đến người tiêu dùng như báo đài, tạp chí v.v...

고란 (廣告欄) : 신문이나 잡지 등에서 광고를 싣는 자리. Danh từ
🌏 CỘT QUẢNG CÁO, VỊ TRÍ QUẢNG CÁO: Vị trí để đăng quảng cáo trên báo hay tạp chí...

고료 (廣告料) : 신문, 잡지, 방송 등에 광고를 내는 데 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUẢNG CÁO, PHÍ QUẢNG CÁO: Tiền trả cho việc đăng quảng cáo trên báo, tạp chí hay đài.

고문 (廣告文) : 광고하기 위하여 쓴 글. Danh từ
🌏 ĐOẠN QUẢNG CÁO, BÀI QUẢNG CÁO, CÂU QUẢNG CÁO: Văn được viết ra nhằm mục đích quảng cáo.

고비 (廣告費) : 광고를 하는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ QUẢNG CÁO: Tiền dùng trong việc đăng quảng cáo.

고인 (廣告人) : 광고와 관련된 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 DÂN QUẢNG CÁO, GIỚI QUẢNG CÁO: Người làm nghề có liên quan đến quảng cáo.

고주 (廣告主) : 돈을 내고 신문, 잡지 등에 광고를 의뢰한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO: Người trả tiền và yêu cầu quảng cáo trên báo, tạp chí.

고지 (廣告紙) : 상품이나 서비스 등에 대하여 알리는 글이나 그림이 인쇄된 종이. Danh từ
🌏 GIẤY QUẢNG CÁO, TỜ QUẢNG CÁO: Giấy có in hình ảnh hay bài viết quảng cáo về sản phẩm hay dịch vụ.

고탑 (廣告塔) : 광고하는 데 쓰기 위하여 탑처럼 높이 만들어 세운 물건. Danh từ
🌏 THÁP QUẢNG CÁO, TRỤ BẢNG QUẢNG CÁO: Vật được làm cho dựng đứng cao như tháp để dùng cho việc quảng cáo.

고판 (廣告板) : 광고하는 글이나 그림, 사진 등을 붙이기 위하여 만들어 세운 판. Danh từ
🌏 BẢNG QUẢNG CÁO: Bảng dựng lên để gắn hình ảnh hay bài viết quảng cáo lên đấy.

고하다 (廣告 하다) : 사람들에게 널리 알리다. Động từ
🌏 QUẢNG BÁ: Làm cho mọi người biết đến một cách rộng rãi.

공업 (鑛工業) : 광업과 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP KHOÁNG SẢN: Công nghiệp và ngành quặng mỏ.

기 (狂氣) : 미친 듯한 기운. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG NHIỆT: Ý chí mãnh liệt như điên .

나다 (光 나다) : 표면이 매끄럽고 빛이 나다. Động từ
🌏 BÓNG, LOÁNG: Bề mặt trơn nhẵn và ánh lên

내다 (光 내다) : 표면이 매끄럽고 빛이 나게 하다. Động từ
🌏 LÀM SÁNG LÊN, ĐÁNH BÓNG: Làm cho bề mặt trơn nhẵn và lóng lánh.

년 (光年) : 우주에 있는 물체 사이의 거리를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM ÁNH SÁNG: Đơn vị thể hiện khoảng cách giữa các vật thể trong vũ trụ.

대 : 가면극, 인형극, 줄타기 등을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG: Người làm nghề biểu diễn nghệ thuật như đi trên dây, diễn múa rối, diễn kịch mặt nạ.

대뼈 : 눈 아래 얼굴 양쪽에 있는 뼈. Danh từ
🌏 XƯƠNG GÒ MÁ: Xương ở hai bên mặt dưới mắt.

대하다 (廣大 하다) : 크고 넓다. Tính từ
🌏 RỘNG LỚN BAO LA: Rộng và lớn.

도 (光度) : 별이나 조명 등이 내는 빛의 밝은 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ SÁNG: Mức độ ánh sáng như đèn hoặc ánh sao chiếu sáng.

란 (狂亂) : 미친 듯이 어지럽게 날뜀. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG LOẠN, SỰ ĐIÊN LOẠN: Nhảy loạn xạ một cách chóng mặt như điên.

란하다 (狂亂 하다) : 미친 듯이 어지럽게 날뛰다. Động từ
🌏 CUỒNG LOẠN, CUỒNG NHIỆT, ĐIÊN LOẠN: Hành động mãnh liệt một cách chóng mặt như điên.

막하다 (廣漠 하다) : 끝이 보이지 않을 정도로 넓다. Tính từ
🌏 BAO LA, BÁT NGÁT: Rộng đến mức không nhìn thấy điểm kết thúc.

맥 (鑛脈) : 암석의 갈라진 틈에 유용한 광물이 많이 묻혀 있는 부분. Danh từ
🌏 KHOÁNG MẠCH, MẠCH KHOÁNG CHẤT: Phần có nhiều khoáng vật có ích bám vào ở các khe tách ra của lớp đá.

명 (光明) : 밝고 환함. Danh từ
🌏 QUANG MINH, SỰ RỰC SÁNG, ÁNH SÁNG RỰC RỠ: Sự sáng tươi.

명하다 (光明 하다) : 밝고 환하다. Tính từ
🌏 RỰC SÁNG, CHÓI SÁNG, RỰC RỠ: Sáng tươi.

목 (廣木) : 솜에서 뽑은 실로 만든 폭이 넓은 천. Danh từ
🌏 VẢI BÔNG, VẢI CỐT TÔNG (KHỔ RỘNG): Vải có khổ rộng làm bằng sợi kéo từ bông.

물 (鑛物) : 금, 은, 철 등과 같은 금속을 포함하는 자연에서 생기는 무기 물질. Danh từ
🌏 KHOÁNG CHẤT, KHOÁNG VẬT: Vật chất vô cơ sinh ra trong tự nhiên bao gồm những kim loại như vàng, bạc, sắt v.v...

물성 (鑛物性) : 광물로 이루어진 것. 또는 광물의 성질을 지닌 것. Danh từ
🌏 CÁI CÓ HÀM LƯỢNG KHOÁNG CHẤT, TÍNH KHOÁNG CHẤT: Cái được hình thành từ khoáng chất. Hoặc cái có tính chất của khoáng chất.

물질 (鑛物質) : 광물로 이루어진 물질. 또는 광물의 성질을 지닌 물질. Danh từ
🌏 KHOÁNG CHẤT: Vật chất được hình thành bởi khoáng vật. Hoặc vật chất có tính chất của khoáng vật.

범위 (廣範圍) : 넓은 범위. Danh từ
🌏 PHẠM VI RỘNG, DIỆN RỘNG: Phạm vi rộng.

범하다 (廣範 하다) : 범위가 넓다. Tính từ
🌏 RỘNG, BAO QUÁT: Phạm vi rộng.

복군 (光復軍) : 일제 강점기에, 독립을 위하여 한국 사람들이 중국에서 조직한 군대. Danh từ
🌏 GWANGBOKGUN; QUÂN QUANG PHỤC: Đội quân vì độc lập mà người Hàn Quốc tổ chức ở Trung Quốc trong thời kỳ Nhật xâm chiếm.

복되다 (光復 되다) : 빼앗긴 주권을 다시 찾게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢI PHÓNG, GIÀNH LẠI ĐƯỢC CHỦ QUYỀN: Giành lại được chủ quyền đã bị tước đoạt.

복절 (光復節) : 한국이 일본의 식민지 지배에서 벗어난 것을 기념하기 위한 국경일. 대한민국 정부 수립을 기념하는 것이기도 하다. 8월 15일이다. Danh từ
🌏 GWANGBOKJEOL; NGÀY ĐỘC LẬP: Ngày quốc khánh để kỷ niệm ngày Hàn Quốc thoát khỏi ách thống trị của Nhật. Cũng là ngày chính phủ Hàn Quốc kỷ niệm ngày thành lập chính phủ Hàn. Là ngày 15 tháng 8.

복하다 (光復 하다) : 빼앗긴 주권을 다시 찾다. Động từ
🌏 QUANG PHỤC, GIÀNH LẠI CHỦ QUYỀN: Giành lại chủ quyền đã bị tước đoạt.

분 (狂奔) : 어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뜀. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG DẠI, SỰ CUỒNG ĐIÊN: Việc hành động như điên để đạt mục đích nào đó.

분하다 (狂奔 하다) : 어떤 목적을 이루기 위하여 미친 듯이 날뛰다. Động từ
🌏 CUỒNG LOẠN, CUỒNG NHIỆT: Hành động như điên để đạt mục đích nào đó.

산 (鑛山) : 광물을 캐내는 곳. Danh từ
🌏 NÚI KHOÁNG SẢN, VÙNG KHOÁNG SẢN: Nơi đào khoáng vật.

산업 (鑛産業) : 광물을 생산하는 사업. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOÁNG SẢN: Ngành sản xuất khoáng vật.

산촌 (鑛山村) : 광산을 중심으로 이루어진 마을. Danh từ
🌏 LÀNG KHOÁNG SẢN: Làng được hình thành chủ yếu là khoáng sản.

석 (鑛石) : 경제적 가치가 있는 광물이 들어 있는 돌. Danh từ
🌏 ĐÁ QUẶNG, KHOÁNG THẠCH: Đá có chứa khoáng vật có giá trị kinh tế.

선 (光線) : 밝은 물체에서 뻗어 나오는 빛. 또는 그 빛의 줄기. Danh từ
🌏 TIA SÁNG: Ánh sáng tỏa ra từ vật thể sáng hoặc tia của ánh sáng đó.

섬유 (光纖維) : 빛을 이용하여 정보를 전달할 때 쓰는, 빛을 전파하는 가는 유리 섬유. Danh từ
🌏 SỢI QUANG: Sợi thủy tinh truyền ánh sáng dùng khi truyền thông tin bằng ánh sáng.

속 (光速) : 진공 상태에서의 빛의 속도. Danh từ
🌏 VẬN TỐC ÁNH SÁNG, TỐC ĐỘ NHANH NHƯ CHỚP: Tốc độ của ánh sáng trong trạng thái chân không.

신 (狂信) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG, SỰ CUỒNG TÍN: Sự tin tưởng vô điều kiện, mất hết lí tính vào những thứ như tôn giáo hay tư tưởng.

신도 (狂信徒) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 사람. Danh từ
🌏 TÍN ĐỒ CUỒNG TÍN: Người tin vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

신자 (狂信者) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CUỒNG TÍN: Người tin tưởng vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

신적 (狂信的) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CUỒNG TÍN, SỰ TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG: Sự tin vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng, tôn giáo.

신적 (狂信的) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는. Định từ
🌏 MỘT CÁCH CUỒNG TÍN, MANG TÍNH TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG: Tin tưởng vô điều kiện và mất hết lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

신하다 (狂信 하다) : 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿다. Động từ
🌏 CUỒNG TÍN, TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG: Mất lý trí và tin tưởng vô điều kiện vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

야 (曠野/廣野) : 텅 비고 넓은 들. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG HOANG RỘNG: Cánh đồng rộng và trống không.

어 (廣魚) : 몸이 둥글고 납작하며 두 눈이 한쪽에 쏠려 있는, 주로 회로 먹는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ BƠN: Cá biển chủ yếu dùng để ăn sống, thân tròn và dẹt hai mắt lệch về một phía.

에서 인심 난다 : 살림이 넉넉해야 다른 사람을 돕게 된다.
🌏 (LÒNG NHÂN THÌ TỪ NHÀ KHO MÀ CÓ): Cuộc sống phải đầy đủ thì mới giúp người được.

역 (廣域) : 넓은 구역이나 범위. Danh từ
🌏 VÙNG ĐÔ THỊ LỚN: Phạm vi hay khu vực rộng.

역시 (廣域市) : 큰 도시와 그 근처의 작은 시와 군을 포함하는 하나의 넓은 행정 단위. Danh từ
🌏 THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, THÀNH PHỐ LỚN: Một đơn vị hành chính rộng lớn bao gồm thành phố lớn, những thành phố nhỏ và các quận ở gần đó.

열비 (光熱費) : 전등을 켜고 난방을 하는 데에 드는 비용. Danh từ
🌏 CHI PHÍ SƯỞI VÀ CHIẾU SÁNG, TIỀN ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ TIỀN SƯỞI PHÒNG: Chi phí dùng vào việc sưởi ấm phòng và bật đèn điện.

영 (光榮) : 자랑스럽고 큰 명예. Danh từ
🌏 VINH QUANG, QUANG VINH: Danh dự lớn và tự hào.

원 (光源) : 해, 별, 전구처럼 스스로 빛을 내는 물체. Danh từ
🌏 NGUỒN SÁNG: Vật thể tự phát ra ánh sáng như bóng đèn điện, sao, mặt trời.

음 (光陰) : 흘러가는 시간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN, NGÀY THÁNG: Thời gian trôi đi.

의 (廣義) : 어떤 말이 가지고 있는 넓은 의미. Danh từ
🌏 SỰ BAO QUÁT, SỰ KHÁI QUÁT, TẦM RỘNG: Ý nghĩa rộng của một lời nói nào đó.

인 (狂人) : 미친 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐIÊN: Người bị điên loạn.

적 (狂的) : 어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는. Định từ
🌏 MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ: Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.

적 (狂的) : 어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것. Danh từ
🌏 TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ: Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.

전지 (光電池) : 태양의 빛 에너지를 전기 에너지로 바꾸는 장치. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ QUANG ĐIỆN: Thiết bị biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng điện.

주리 : 대나무, 싸리, 버들가지 등을 엮어서 만든, 바닥보다 위쪽이 더 벌어진 큰 그릇. Danh từ
🌏 CÁI RỔ, CÁI GIỎ, CÁI THÚNG: Vật dụng được đan bằng tre, lát hay nhánh loại dây thân mềm, có hình tròn và phần miệng rộng hơn phần đáy.

증 (狂症) : 미친 증세. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐIÊN: Triệu chứng bị điên loạn.

채 (光彩) : 밝고 아름다운 빛. Danh từ
🌏 ÁNH SÁNG RỰC RỠ: Ánh sáng rực rỡ và đẹp.

천 (鑛泉) : 광물질이 많이 들어 있는 샘. Danh từ
🌏 SUỐI NƯỚC KHOÁNG: Suối có chứa nhiều chất khoáng

천수 (鑛泉水) : 광천에서 솟는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC KHOÁNG: Nước chảy ra từ suối nước khoáng.

케이블 (光 cable) : 정보 통신에 사용되는, 광섬유로 만든 케이블. Danh từ
🌏 CÁP QUANG: Cáp làm bằng sợi quang, được dùng trong viễn thông.

태 (狂態) : 미친 것 같은 짓이나 태도. Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ ĐIÊN RỒ, HÀNH ĐỘNG ĐIÊN RỒ: Thái độ hay hành động giống như bị điên khùng.

택 (光澤) : 표면이 매끄러운 물체에서 반사되는 반짝이는 빛. Danh từ
🌏 SỰ BÓNG LÁNG: Ánh lấp loáng phản xạ trên vật thể có bề mặt nhẵn bóng.

택제 (光澤劑) : 물체의 표면에 광택을 내기 위해 바르는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT LÀM BÓNG, CHẤT ĐÁNH BÓNG: Chất thoa lên để tạo nên sự bóng láng trên bề mặt vật thể.

포하다 (狂暴 하다) : 행동이나 성격이 미친 것처럼 매우 사납다. Tính từ
🌏 CUỒNG BẠO: Hành động hay tính cách hung tợn như điên.

폭 (廣幅) : 넓은 폭. Danh từ
🌏 RỘNG: Chiều rộng lớn.

폭하다 (狂暴 하다) : 행동이나 성격이 미친 것처럼 매우 사납다. Tính từ
🌏 HUNG BẠO, THÔ BẠO: Hành động hay tính cách dữ tợn như điên dại.

풍 (狂風) : 미친 듯이 휘몰아치는 거센 바람. Danh từ
🌏 GIÓ MẠNH, GIÓ BÃO: Gió mạnh thổi hỗn hoạn như điên.

학 (光學) : 빛의 성질을 연구하는 물리학의 한 분야. Danh từ
🌏 QUANG HỌC: Một lĩnh vực của vật lý học nghiên cứu về tính chất của ánh sáng.

합성 (光合成) : 녹색 식물이 태양 에너지를 이용하여 이산화 탄소와 수분으로 유기물을 만들어 내는 과정. Danh từ
🌏 TÍNH QUANG HỢP: Quá trình các thực vật có màu xanh dùng năng lượng mặt trời tạo ra chất hữu cơ từ nước và khí cacbonic.

화문 (光化門) : 서울에 있는 경복궁의 남쪽 정문. Danh từ
🌏 GWANGHWAMUN; QUANG HÓA MÔN: Cửa chính phía nam của Gyeongbokgung (cung Cảnh Phúc) ở Seoul.

휘 (光輝) : 아주 밝고 아름다운 빛. Danh từ
🌏 ÁNH SÁNG CHÓI, ÁNH RỰC RỠ: Ánh sáng đẹp và sáng chói

휘롭다 (光輝 롭다) : 빛이 아주 밝고 아름답다. Tính từ
🌏 RỰC RỠ, SÁNG CHÓI, CHÓI LÒA: Ánh sáng đẹp và chói loá.


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273)