💕 Start:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 31 ☆☆☆ SƠ CẤP : 37 NONE : 221 ALL : 305

: (어린아이의 말로) 아기. ☆☆ Danh từ
🌏 EM BÉ: (cách gọi của trẻ con) Đứa bé.

깝다 : 소중히 여기는 것을 잃어 서운한 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 TIẾC, TIẾC RẺ: Có cảm giác buồn vì mất đi cái gì quý giá.

끼다 : 무엇을 소중히 여겨 마구 쓰지 않고 조심히 다루어 쓰다. ☆☆ Động từ
🌏 TIẾT KIỆM, QUÝ TRỌNG: Coi trọng cái gì đó nên không dùng tùy tiện mà dùng cẩn thận.

: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

동 (兒童) : 나이가 적은 아이. ☆☆ Danh từ
🌏 NHI ĐỒNG, TRẺ EM: Người chưa trưởng thành về thể chất hay trí tuệ do tuổi nhỏ.

드님 : (높이는 말로) 다른 사람의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CẬU NHÀ, CÔNG TỬ: (cách nói kính trọng) Con trai của người khác.

래층 (아래 層) : 어떤 층보다 아래에 있는 층. ☆☆ Danh từ
🌏 TẦNG DƯỚI: Tầng ở dưới tầng nào đó.

랫사람 : 나이나 항렬이 자기보다 낮은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DƯỚI: Người có tuổi tác hay vai vế thấp hơn mình.

랫집 : 아래쪽에 이웃해 있거나 낮은 곳에 있는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ DƯỚI: Nhà ở sát phía dưới hoặc ở nơi thấp.

마도 : (강조하는 말로) 아마. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ LẼ: (cách nói nhấn mạnh) Có lẽ.

무개 : 어떤 사람을 구체적인 이름 대신에 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 AI ĐÓ: Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.

무래도 : 아무리 생각해 보아도. 또는 아무리 이리저리 해 보아도. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA: Dù thử suy nghĩ thế nào đi nữa. Hoặc dù làm thử thế này thế kia đi nữa.

무런 : 전혀 어떠한. ☆☆ Định từ
🌏 BẤT KÌ: Hoàn toàn thế nào đó.

무렇다 : 구체적으로 정하지 않은 어떤 상태나 조건에 놓여 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 BẤT KỂ THẾ NÀO, BẤT KỂ RA SAO: Bị đặt vào trạng thái hay điều kiện nào đó không được xác định một cách cụ thể.

무튼 : 무엇이 어떻게 되어 있든. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ THẾ NÀO, GÌ THÌ GÌ, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.

쉬움 : 바라는 만큼 되지 않아 아깝고 서운한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾC NUỐI: Sự buồn và tiếc vì không được như mong muốn.

쉽다 : 필요한 것이 없거나 모자라서 만족스럽지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 TIẾC RẺ: Không được thỏa mãn vì không có hay thiếu thứ cần thiết.

시아 (Asia) : 지구의 동북쪽에 있는 육대주의 하나. 일본에서 터키에 걸치는 지역으로 한국, 중국, 인도 등의 나라가 위치한다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU Á: Một trong sáu đại lục, ở phía đông bắc của trái đất. Là khu vực từ Nhật Bản qua đến Thổ Nhĩ Kỳ, có những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...

예 : 미리부터. 또는 처음부터. ☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC, TỪ ĐẦU: Từ trước. Hoặc từ lúc đầu.

울러 : 그와 더불어. ☆☆ Phó từ
🌏 VÀ, CŨNG, HƠN NỮA: Cùng với điều đó.

이 : 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng

이고 : 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.

이디어 (idea) : 새롭고 기발한 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý TƯỞNG: Suy nghĩ mới mẻ khởi phát.

침밥 : 아침에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠM SÁNG: Cơm ăn vào bữa sáng.

침저녁 : 아침과 저녁. ☆☆ Danh từ
🌏 SỚM TỐI, TỪ SÁNG SỚM ĐẾN TỐI, CẢ NGÀY: Sáng sớm và chiều tối.

프리카 (Africa) : 육대주의 하나. 적도에 걸처 있어 열대, 아열대의 기후가 나타난다. 이집트, 나이지리아, 남아프리카 공화국 등의 나라가 있다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU PHI: Là một trong sáu đại lục, chạy qua đường xích đạo có khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, có những nước như Ai Cập, Nigeria, Cộng hòa Nam Phi.

픔 : 육체적으로 괴로운 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất.

하 : 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến.

홉째 : 순서가 아홉 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ CHÍN: Thứ tự có tuần tự là thứ chín.

홉째 : 아홉 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ CHÍN: Thuộc lượt thứ chín.

홉째 : 처음부터 세어 모두 아홉 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ CHÍN: Đếm từ đầu thì tất cả được chín cái.


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)