💕 Start:

CAO CẤP : 31 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 242 ALL : 318

: 한글 자모 ‘ㅓ’의 이름. Danh từ
🌏 EO: Tên của chữ 'ㅓ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

- : (어는데, 어니, 어는, 언, 얼, 업니다)→ 얼다 None
🌏

거지 : → 억지 Danh từ
🌏

겨- : (어겨, 어겨서, 어겼다, 어겨라)→ 어기다 None
🌏

근 (語根) : 단어를 분석할 때 실질적인 의미를 담고 있는 중심이 되는 부분. Danh từ
🌏 CĂN TỐ, GỐC TỪ: Phần trở thành trung tâm, chứa đựng ý nghĩa thực chất khi phân tích từ.

금니를 악물다 : 아픔이나 화 등을 참기 위해 이를 세게 물어 굳은 의지를 나타내다.
🌏 CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG: Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.

기- : (어기고, 어기는데, 어기니, 어기면, 어기는, 어긴, 어길, 어깁니다)→ 어기다 None
🌏

기적거리다 : 팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다. Động từ
🌏 BƯỚC ĐI LỪ ĐỪ, BƯỚC ĐI GƯỢNG GẠO: Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.

기적대다 : 팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다. Động từ
🌏 BƯỚC ĐI LỪ ĐỪ, BƯỚC ĐI GƯỢNG GẠO: Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.

기적어기적 : 팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỪ ĐỪ, MỘT CÁCH GƯỢNG GẠO, MỘT CÁCH MIỄN CƯỠNG: Hình ảnh chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.

기적어기적하다 : 팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다. Động từ
🌏 ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI CÀ NHẮC, ĐI NHÍCH NHÍCH: Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.

김없다 : 약속 등을 어기는 일이 없다. Tính từ
🌏 KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG: Không có chuyện lỡ hẹn…

깨(를) 견주다 : 서로 비슷한 지위나 힘을 가지다.
🌏 SÁNH VAI, SÁNH NGANG, SÁNH BẰNG: Có địa vị hay sức mạnh tương tự nhau.

깨가 가볍다 : 무거운 책임에서 벗어나거나 그 책임이 줄어들어 마음이 편안하다.
🌏 NHẸ GÁNH ĐÔI VAI: Vì trút bỏ được trách nhiệm nặng nề hoặc trách nhiệm giảm lại nên tâm trạng thấy thoải mái.

깨가 무겁다 : 힘겹고 중대한 일을 맡아 책임감을 느끼고 마음의 부담이 크다.
🌏 NẶNG GÁNH ĐÔI VAI: Đảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy có gánh nặng trong lòng.

깨가 움츠러들다 : 떳떳하지 못하거나 창피하고 부끄러운 기분을 느끼다.
🌏 CO RÚM HAI BỜ VAI: Có cảm giác mắc cỡ, ngại ngùng hay xấu hổ, hổ thẹn.

깨가 처지다[낮아지다/늘어지다] : 실망하여 기운이 없다.
🌏 GỤC VAI XUỐNG: Thất vọng nên không còn khí thế.

깨가[어깨를] 으쓱거리다 : 뽐내고 싶은 기분이나 떳떳하고 자랑스러운 기분이 되다.
🌏 TỰ HÀO: Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có.

깨너머 : 다른 사람이 하는 것을 옆에서 보거나 들음. Danh từ
🌏 (SỰ) NHÌN SANG, NGHE LÓM: Sự nhìn hay nghe lóm những việc người khác làm.

깨동무 : 상대방의 어깨에 서로 팔을 얹어 끼고 나란히 함. Danh từ
🌏 ĐẶT TAY LÊN VAI CỦA NHAU: Việc đặt cánh tay lên vai của nhau và quàng song hành.

깨동무하다 : 상대방의 어깨에 서로 팔을 얹어 끼고 나란히 하다. Động từ
🌏 KHOÁC VAI, DÌU ĐỠ: Đặt tay lên vai của đối phương và quàng vào nhau song hành.

깨를 같이하다 : 같은 목적으로 함께 일하다.
🌏 (CÙNG KỀ VAI) KỀ VAI SÁT CÁNH: Cùng làm việc vì mục đích nào đó.

깨를 겨누다[겨루다] : 서로 비슷한 지위나 힘을 가지다.
🌏 SÁNH VAI, SÁNH NGANG, SÁNH BẰNG: Có sức lực hay địa vị tương tự nhau.

깨를 겯다 : 같은 목적을 위하여 행동을 서로 같이하다.
🌏 HỢP SỨC: Cùng hành động vì mục đích chung.

깨를 나란히 하다 : 나란히 서거나 나란히 서서 걷다.
🌏 SÁNH VAI: Cùng đứng ngang hàng hoặc cùng đi ngang hàng.

깨를 낮추다 : 겸손하게 자기를 낮추다.
🌏 (HẠ THẤP VAI) HẠ MÌNH: Hạ thấp bản thân một cách khiêm tốn.

깨를 들이밀다[들이대다] : 어떤 일에 몸을 아끼지 아니하고 뛰어들다.
🌏 XÔNG XÁO, SỐT SẮNG: Không ngại thân mình lao vào việc nào đó.

깨를 짓누르다 : 의무나 책임, 제약 등이 부담감을 주다.
🌏 ĐÈ LÊN VAI: Nghĩa vụ, trách nhiệm, sự đè nén... mang lại gánh nặng.

깨를 펴다 : 당당한 태도를 가지다.
🌏 (MỞ RỘNG VAI) ƯỠN NGỰC: Có thái độ đường đường.

깨에 걸머지다 : 무거운 책임 등을 맡게 되다.
🌏 MANG TRÊN VAI: Đảm nhận trách nhiệm nặng nề.

깨에 지다[짊어지다] : 어떤 일에 대한 책임이나 의무를 갖다.
🌏 MANG TRÊN VAI: Có trách nhiệm hay nghĩa vụ đối với việc nào đó.

깨에 힘(을) 주다 : 거만한 태도를 갖다.
🌏 KÊU NGẠO, KÊU CĂNG: Có thái độ ngạo mạn

깨에 힘이 들어가다 : 거만한 태도를 갖게 되다.
🌏 TRỞ NÊN KÊU NGẠO: Trở nên có thái độ ngạo mạn

깨춤 : 신이 나서 어깨를 위아래로 으쓱거리는 일. 또는 그렇게 추는 춤. Danh từ
🌏 ĐIỆU NHÚN VAI: Điệu nhảy hay sự nhún vai lên xuống khi tâm trạng vui vẻ, phấn khích.

눌하다 (語訥 하다) : 말을 잘하지 못하고 떠듬떠듬하는 면이 있다. Tính từ
🌏 NÓI VẤP, NÓI NHỊU: Không nói giỏi và có phần lắp bắp.

느 겨를[틈]에 : 알지 못하는 잠깐 사이에.
🌏 (TRONG KHOẢNG TRỐNG NÀO ĐÓ), TRONG KHOẢNH KHẮC: Trong thoáng chốc không biết được.

느 구석 : 어떠한 곳.
🌏 (GÓC NÀO ĐÓ): Nơi nào đó.

느 누구 : 모든 사람을 강조할 때 하는 말.
🌏 (AI ĐÓ CŨNG), BẤT CỨ AI: Lời nói khi nhấn mạnh tất cả mọi người.

느 동네 아이 이름인 줄 아나 : 말을 꺼내기 힘든 것을 쉽게 말하는 것을 비꼬는 말.
🌏 (CÓ BIẾT LÀ TÊN ĐỨA TRẺ Ở LÀNG NÀO KHÔNG?): Lời nói trêu chọc việc dễ nói ra điều khó nói.

느 때고 : 어떤 때라고 신경 쓸 필요 없이.
🌏 (KHI NÀO ĐÓ), BẤT CỨ KHI NÀO: Không cần quan tâm là khi nào.

느 세월[천년]에 : 얼마나 긴 시간이 지나야.
🌏 (VÀO THÁNG NGÀY NÀO ĐÓ): Phải qua thời gian dài bao lâu.

느 장단에 춤추랴 : 의견이 너무 많아서 어떤 것을 따를지 난처함을 뜻하는 말.
🌏 (KHÔNG BIẾT NHẢY MÚA THEO NHỊP NÀO): Lời nói chỉ việc khó, không biết theo ý nào vì có quá nhiều ý kiến.

느 집 개가 짖느냐 한다 : 남의 말을 들은 체도 하지 않는다는 말.
🌏 (HỎI CHÓ CỦA NHÀ NÀO SỦA): Lời nói rằng không thèm nghe lời của người khác.

두 (語頭) : 말이나 어절의 처음 부분. Danh từ
🌏 LỜI ĐẦU, CHỮ ĐẦU: Thành phần đầu tiên của lời nói hay câu chữ.

두우- : (어두운데, 어두우니, 어두우면, 어두운, 어두울)→ 어둡다 None
🌏

두운 밤의 등불 : 아주 필요하고 중요한 것.
🌏 (NGỌN ĐÈN TRONG ĐÊM TỐI): Cái quan trọng và rất cần thiết.

두운색 (어두운 色) : 어둡고 선명한 정도가 낮은 색. Danh từ
🌏 MÀU TỐI: Màu sẫm và độ rõ thấp.

두움 : 어두운 상태나 어두운 때. Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI: Trạng thái tối tăm hay những lúc tối tăm.

두워- : (어두워, 어두워서, 어두웠다)→ 어둡다 None
🌏

두워져- : (어두워져, 어두워져서, 어두워졌다, 어두워져라)→ 어두워지다 None
🌏

두워지- : (어두워지고, 어두워지는데, 어두워지니, 어두워지면, 어두워지는, 어두워진, 어두워질, 어두워집니다)→ 어두워지다 None
🌏

두컴컴하다 : 어둡고 컴컴하다. Tính từ
🌏 TỐI MỊT: Tối và mờ mịt.

둑하다 : 꽤 어둡다. Tính từ
🌏 TỐI OM, TỐI THUI: Rất tối.

둠침침하다 : 어두워 시야가 흐릿하다. Tính từ
🌏 TỐI OM, TỐI THUI: Vì tối nên tầm nhìn không rõ.

둡- : (어둡고, 어둡습니다)→ 어둡다 None
🌏

디 : 어떤 일을 이루려고 기회를 살피거나 다짐할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 RỒI XEM ĐÂU ĐÓ: Từ dùng khi xem xét hay xác định cơ hội để thực hiện việc gì đó.

디 두고 보자 : 앞으로 결과가 좋지 않을 것이라고 벼르거나, 복수를 하겠다고 위협할 때 하는 말.
🌏 ĐỂ RỒI XEM: Từ dùng khi uy hiếp là sẽ phục thù hoặc trù tính rằng kết quả sau này sẽ không tốt.

디를 막론하고 : 어느 곳이나 다.
🌏 BẤT KỂ NƠI ĐÂU: Chỗ nào cũng đều.

디에다 대고 : 누구에게 함부로.
🌏 ĐÂY LÀ ĐÂU: Một cách bừa bãi với ai đó.

때 : '어떠해'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ NÀO: Cách viết rút gọn của '어떠해'.

때- : (어때, 어때서, 어땠다)→ 어떻다 None
🌏

떠- : (어떤데, 어떠니, 어떠면, 어떤, 어떨)→ 어떻다 None
🌏

떠어떠하다 : 구체적이지 않고 막연하게 생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다. Tính từ
🌏 THẾ NÀO ẤY, KHÔNG RÕ RÀNG, MẬP MỜ: Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình... trở nên thế nào đó một cách không cụ thể mà mập mờ.

떻- : (어떻고, 어떻습니다)→ 어떻다 None
🌏

려- : (어려, 어려서, 어렸다, 어려라)→ 어리다 1 None
🌏

려- : (어려, 어려서, 어렸다)→ 어리다 2 None
🌏

려우- : (어려운데, 어려우니, 어려우면, 어려운, 어려울)→ 어렵다 None
🌏

려운 걸음(을) 하다 : 바쁘거나 너무 멀어서 평소에 쉽게 가기 힘든 곳에 가거나 오다.
🌏 BƯỚC CHÂN KHÓ NHỌC: Đi tới một nơi mà bình thường vốn không dễ đi vì xa hoặc bận.

려워- : (어려워, 어려워서, 어려웠다)→ 어렵다 None
🌏

려워져- : (어려워져, 어려워져서, 어려워졌다, 어려워져라)→ 어려워지다 None
🌏

려워지- : (어려워지고, 어려워지는데, 어려워지니, 어려워지면, 어려워지는, 어려워진, 어려워질, 어려워집니다)→ 어려워지다 None
🌏

련하다 : 걱정하지 않아도 될 만큼 잘될 것이 분명하다. Tính từ
🌏 CHẮC CHẮN: Rõ ràng rằng sẽ trở nên tốt đẹp đến mức không cần lo lắng.

련히 : 걱정하지 않아도 될 만큼 잘될 것이 분명하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Một cách rõ ràng là sẽ trở nên tốt đẹp đến mức không cần lo lắng.

렴풋하다 : 기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다. Tính từ
🌏 NGỜ NGỢ: Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.

렵- : (어렵고, 어렵습니다)→ 어렵다 None
🌏

렵사리 : 매우 어렵게. Phó từ
🌏 VẤT VẢ, KHÓ NHỌC: Một cách rất khó khăn.

록 (語錄) : 훌륭하고 유명한 사람의 말을 모아 놓은 기록이나 책. Danh từ
🌏 TUYỂN TẬP LỜI NÓI: Sách hay ghi chép tập hợp lời nói của người xuất chúng và nổi tiếng.

뢰 (魚雷) : 물속에서 폭발하여 적의 배를 부수는, 물고기 모양으로 생긴 폭탄. Danh từ
🌏 NGƯ LÔI: Bom có hình dạng giống cá, phát nổ dưới nước có tác dụng phá hủy tàu giặc.

류 (魚類) : 고등어, 참치, 상어처럼 주로 몸이 비늘로 덮여 있으며, 물속에 살면서 지느러미로 헤엄을 치고 아가미로 숨을 쉬는 동물. Danh từ
🌏 LOÀI CÁ: Loài động vật thân hình đầy vảy như cá ngừ, cá thu, cá mập, sống dưới nước, bơi bằng vây và thở bằng mang.

르고 뺨 치다 : 사람을 그럴듯한 말로 구슬려서 해를 입히다.
🌏 NỰNG NỊU RỒI ĐÁNH VÀO MÁ: Nịnh hót bằng lời ngon tiếng ngọt rồi làm hại ai đó.

르다 : 몸을 살살 흔들어 주거나 재미있게 해 주어서 어린아이를 달래다. Động từ
🌏 DỖ DÀNH: Khẽ đong đưa thân mình hoặc làm cho thú vị để vỗ về trẻ nhỏ.

른 말을 들으면 자다가도 떡이 생긴다 : 어른이 시키는 대로 하면 여러 가지로 이익이 된다.
🌏 (NẾU BIẾT VÂNG LỜI NGƯỜI LỚN THÌ NGỦ DẬY ĐÃ CÓ BÁNH TOEK ĂN), CÁ KHÔNG ĂN MUỐI CÁ ƯƠN: Nếu làm theo lời của người lớn dạy bảo thì sẽ nhận được nhiều lợi ích.

른 빰치다 : 아이가 어른도 못 당할 만큼 이해력이 좋고 꾀가 많으며 눈치가 빠르다.
🌏 NHƯ NGƯỜI LỚN: Đứa bé có khả năng hiểu biết tốt, nhiều tài và nhanh ý chẳng kém gì người trưởng thành.

른거리다 : 자꾸 보이다가 안 보이다가 하다. Động từ
🌏 CHẬP CHỜN: Cứ thấy rồi lại không thấy.

른대다 : 자꾸 보이다가 안 보이다가 하다. Động từ
🌏 THẤP THOÁNG, ẨN HIỆN: Cứ thấy rồi lại không thấy.

른스럽다 : 나이는 어리지만 행동이나 생각이 어른 같은 데가 있다. Tính từ
🌏 GIÀ DẶN: Tuy tuổi còn trẻ nhưng hành động hay suy nghĩ có chỗ như người lớn.

른스레 : 나이는 어리지만 행동이나 생각이 어른 같은 데가 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GIÀ DẶN: Tuy tuổi còn trẻ nhưng hành động hay suy nghĩ có chỗ như người lớn.

른어른 : 자꾸 보이다가 안 보이다가 하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẤP THOÁNG, MỘT CÁCH CHẬP CHỜN: Hình ảnh cứ thấy rồi lại không thấy.

른어른하다 : 자꾸 보이다가 안 보이다가 하다. Động từ
🌏 THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN: Cứ thấy rồi lại không thấy.

리- : (어리고, 어린데, 어리니, 어리면, 어린, 어릴, 어립니다)→ 어리다 2 None
🌏

리- : (어리고, 어리는데, 어리니, 어리면, 어리는, 어린, 어릴, 어립니다)→ 어리다 1 None
🌏

리광 : 남을 기쁘게 하거나 남에게 귀여움을 받으려고 어린아이처럼 행동하는 일. Danh từ
🌏 SỰ LÀM NŨNG, SỰ NHÕNG NHẼO: Việc hành động như trẻ con để làm người khác vui hoặc nhận được sự trìu mến từ người khác.

리굴젓 : 소금에 절인 생굴에 고춧가루 등을 넣어 양념을 한 음식. Danh từ
🌏 EORIGULJEOT; MẮM HÀU: Món ăn làm từ hàu sống muối, sau đó bỏ bột ớt và gia vị ướp đều.

리바리 : 정신이 또렷하지 못하거나 기운이 없어 몸을 제대로 움직이지 못하고 있는 모양. Phó từ
🌏 THẤT THỂU, THẤT THẦN: Bộ dạng không thể di chuyển cơ thể đàng hoàng do tinh thần không được minh mẫn hay hơi sức không còn.

리바리하다 : 정신이 또렷하지 못하거나 기운이 없어 몸을 제대로 움직이지 못하고 있는 상태이다. Tính từ
🌏 THẤT THỂU, THẤT THẦN: Trạng thái không thể di chuyển đàng hoàng do tinh thần không minh mẫn hay hơi sức không còn.

리벙벙하다 : 일이 돌아가는 상황을 잘 몰라서 정신이 몹시 멍하다. Tính từ
🌏 NGƠ: Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rất rối bời.

린것 : (귀엽게 이르는 말로) 어린아이나 어린 자식. Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, CON TRẺ: (cách nói dễ thương) Trẻ con hay con nhỏ.

린이날 : 어린이의 행복을 위해 정한 기념일. 5월 5일이다. Danh từ
🌏 NGÀY THIẾU NHI: Ngày kỉ niệm được định ra vì hạnh phúc của trẻ em. Ngày 5 tháng 5.

릴 적 버릇은 늙어서까지 간다 : 어릴 때 한번 몸에 익숙해진 버릇은 평생 고치기 힘들다.
🌏 (THÓI QUEN LÚC BÉ ĐEO ĐUỔI ĐẾN TẬN KHI VỀ GIÀ), TẬT TUỔI LÊN BA HẬU QUẢ ĐẾN GIÀ: Những thói quen một khi đã trở nên quen thuộc lúc còn nhỏ thì cả đời cũng khó mà sửa được.

림 : 짐작하여 대강 헤아림. 또는 그런 셈이나 짐작. Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC CHỪNG, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Việc đoán chừng và ước lượng khái quát. Hoặc việc tính toán hay ước đoán đó.


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67)