🌟 등장하다 (登場 하다)

Động từ  

1. 사람이 무대 등에 나타나다.

1. XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU: Người nào đó xuất hiện trên sân khấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배우가 등장하다.
    Actors appear.
  • 주인공이 등장하다.
    The main character appears.
  • 무대 위에 등장하다.
    Appear on stage.
  • 연단에 등장하다.
    Appear on the platform.
  • 강단 위로 등장하다.
    Appear on the platform.
  • 사회자가 강연을 시작하기 위해 강당에 등장하니 강당이 조용해졌다.
    As the moderator appeared in the auditorium to begin the lecture, the auditorium became quiet.
  • 퇴장했던 가수가 무대에 다시 등장하자 객석의 함성 소리가 더 커졌다.
    When the singer who had left appeared again on stage, the cheers of the audience grew louder.
  • 자, 이제 네가 무대 위로 등장할 차례야.
    Now, it's your turn to appear on stage.
    가슴이 두근거려.
    My heart is pounding.
Từ trái nghĩa 퇴장하다(退場하다): 어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나가다., 연극 무대 등에서 등장인…

3. 중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상이 세상에 처음으로 나타나다.

3. RA MẮT, RA ĐỜI, XUẤT HIỆN, LỘ DIỆN: Sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hay sự việc quan trọng lần đầu tiên xuất hiện trên thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주역으로 등장하다.
    Appear as the main character.
  • 화두로 등장하다.
    Appear as a hot topic.
  • 역사에 등장하다.
    Appear in history.
  • 새롭게 등장하다.
    Make a fresh appearance.
  • 속속 등장하다.
    Appear one after another.
  • 시장은 인사동 거리가 새로운 문화의 중심지로 등장할 것이라고 말했다.
    The mayor said insadong street will emerge as a new cultural center.
  • 초대형 용량의 컴퓨터가 등장하고 있어 정보화 시대에 큰 도움을 줄 것이다.
    The emergence of super-sized computers will greatly help the information age.
  • 인터넷이 등장한 이후로 사람들 간의 관계가 점점 멀어지는 것 같아.
    Relations between people seem to be getting further and further away since the internet appeared.
    난 오히려 인터넷 때문에 멀리 떨어진 사람들과 소통할 수 있어서 인터넷이 도움이 된다고 생각해.
    Rather, i think the internet is helpful because i can communicate with people far away because of the internet.

2. 소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물이 나타나다.

2. GÓP MẶT, XUẤT HIỆN: Nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 등장하는 배경.
    Background that appears.
  • 인물이 등장하다.
    A character appears.
  • 영화에 등장하다.
    Appear in a movie.
  • 작품 속에 등장하다.
    Appear in a work.
  • 화면에 등장하다.
    Appear on the screen.
  • 이 드라마에는 약 백 명의 인물이 등장한다.
    There are about a hundred characters in this drama.
  • 친구는 영화에 등장한 인물은 성격이 너무 이상해서 현실감이 떨어진다고 말했다.
    Friend said that the character in the movie is so strange that it is less realistic.
  • 이번에 새로 영화 찍었다며?
    I heard you filmed a new movie this time.
    그럼. 이번 영화에는 내가 무려 열 장면이나 등장해. 기대하라고.
    Sure. in this movie, there are ten scenes of me. look forward to it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 등장하다 (등장하다)
📚 Từ phái sinh: 등장(登場): 사람이 무대 등에 나타남., 중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물,…


🗣️ 등장하다 (登場 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 등장하다 (登場 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47)