🌟 객실 (客室)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 객실 (
객씰
)
📚 thể loại: Sinh hoạt lúc nhàn rỗi
🗣️ 객실 (客室) @ Giải nghĩa
- 입실 (入室) : 객실, 교실, 병실 등과 같은 건물 안의 방에 들어감.
- 콘도 (condo) : 객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔.
- 콘도미니엄 (condominium) : 객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔.
🗣️ 객실 (客室) @ Ví dụ cụ thể
- 객실 비품. [비품 (備品)]
- 객실 일 실. [실 (室)]
- 예상보다 인원이 많아져서 객실이 부족할 것 같습니다. [실 (室)]
- 외국인 관광객 증가로 호텔 객실 수가 태부족인 것으로 드러났다. [태부족 (太不足)]
- 이 콘도미니엄은 객실 내부와 외부의 모든 시설이 최고급이다. [콘도미니엄 (condominium)]
- 숙박 손님의 체크아웃이 늦어져서 객실 청소가 지연되었다. [체크아웃 (check-out)]
- 102호 객실. [호 (號)]
- 여행객은 숙소에서 객실 요금표를 보고 가장 싼 방을 잡았다. [요금표 (料金表)]
- 예약된 객실. [예약되다 (豫約되다)]
- 호텔 객실. [호텔 (hotel)]
- 이등 객실. [이등 (二等)]
- 이등 객실은 일등 객실보다 조금 떨어지긴 했지만 꽤 쾌적한 편이었다. [이등 (二等)]
🌷 ㄱㅅ: Initial sound 객실
-
ㄱㅅ (
간식
)
: 식사와 식사 사이에 간단히 먹는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỨC ĂN GIỮA BUỔI, THỨC ĂN NHẸ: Thức ăn đơn giản giữa các bữa ăn. -
ㄱㅅ (
갈색
)
: 마른 나뭇잎처럼 거무스름한 누런 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU NÂU: Màu vàng sậm như màu lá cây khô. -
ㄱㅅ (
관심
)
: 어떤 것을 향하여 끌리는 감정과 생각.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Suy nghĩ và tình cảm bị lôi kéo và hướng vào cái gì đó. -
ㄱㅅ (
가수
)
: 노래하는 일을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CA SĨ: Người làm việc ca hát như một nghề. -
ㄱㅅ (
가슴
)
: 인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGỰC: Phần trước của cơ thể, giữa cổ và bụng của người hay động vật. -
ㄱㅅ (
계속
)
: 끊이지 않고 이어 나감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TỤC: Việc một việc nào đó liên tục và không bị gián đoạn. -
ㄱㅅ (
거실
)
: 서양식 집에서, 가족이 모여서 생활하거나 손님을 맞는 중심 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIAN GIỮA, PHÒNG KHÁCH: Không gian trung tâm ở ngôi nhà kiểu phương Tây, được sử dụng để tiếp khách hoặc gia đình tụ tập cùng sinh hoạt. -
ㄱㅅ (
계산
)
: 수를 세거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈을 함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TÍNH: Việc đếm số hay làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia. -
ㄱㅅ (
구십
)
: 십의 아홉 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Số gấp chín lần của mười. -
ㄱㅅ (
감사
)
: 고맙게 여김. 또는 그런 마음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢM TẠ: Việc nghĩ thấy biết ơn. Hoặc tấm lòng như vậy. -
ㄱㅅ (
검사
)
: 어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KIỂM TRA: Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu. -
ㄱㅅ (
계속
)
: 끊이지 않고 잇따라.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LIÊN TỤC: Tiếp tục và không bị ngắt quãng. -
ㄱㅅ (
교수
)
: 학생을 가르침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc giảng dạy cho học sinh. -
ㄱㅅ (
교실
)
: 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교에서 교사가 학생들을 가르치는 방.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG HỌC, LỚP HỌC: Phòng mà giáo viên dạy các học sinh ở trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông v.v... -
ㄱㅅ (
결석
)
: 학교나 회의 등 공식적인 자리에 나오지 않음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không có mặt ở những vị trí chính thức như trường học hay buổi hội nghị. -
ㄱㅅ (
교사
)
: 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông. -
ㄱㅅ (
구십
)
: 아흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Thuộc về chín mươi. -
ㄱㅅ (
국수
)
: 밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÌ: Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó. -
ㄱㅅ (
결심
)
: 어떻게 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUYẾT TÂM, LÒNG QUYẾT TÂM: Sự quyết lòng chắc chắn làm một việc gì đó. Hoặc lòng như vậy.
• Đời sống học đường (208) • Việc nhà (48) • Ngôn ngữ (160) • Cách nói thời gian (82) • Ngôn luận (36) • Tôn giáo (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sức khỏe (155) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Nghệ thuật (23) • Khí hậu (53) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Diễn tả vị trí (70) • Cảm ơn (8) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giải thích món ăn (78) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tâm lí (191) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sự kiện gia đình (57) • Hẹn (4) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Vấn đề môi trường (226) • Chính trị (149) • Thể thao (88)