🌟 운명 (運命)

☆☆   Danh từ  

1. 인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태.

1. ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정해진 운명.
    A predetermined fate.
  • 피할 수 없는 운명.
    Inescapable fate.
  • 운명이 걸리다.
    Destiny is at stake.
  • 운명이 정해지다.
    Fate is set.
  • 운명을 믿다.
    Believing in fate.
  • 운명을 받아들이다.
    Accept fate.
  • 운명에 달리다.
    Depend on fate.
  • 운명에 맡기다.
    Leave to fate.
  • 운명에 부딪치다.
    Run into fate.
  • 나는 운명에 순응하지 않고 맞서 싸우겠다고 다짐했다.
    I vowed not to conform to fate but to fight back.
  • 우리가 지금은 헤어지지만 언젠가는 꼭 다시 만날 운명이라고 믿는다.
    We break up now, but i believe we are destined to meet again someday.
  • 어쩌면 사람마다 정해진 운명이 있을지도 몰라.
    Maybe each person has a set fate.
    그럴지도 모르지. 하지만 운명이 정해졌다고 믿고 노력을 안 하는 건 어리석은 짓이야.
    Maybe. but it's foolish to believe that fate has been decided and not to try.
Từ đồng nghĩa 명(命): 사람이나 동물이 숨을 쉬며 살아 있는 상태. 또는 그런 힘., 인간의 생명과 …
Từ đồng nghĩa 명운(命運): 이미 정해져 있어 사람의 힘으로 어쩔 수 없는 일이나 처지., 앞으로의 생…

2. 앞으로의 죽고 사는 것이나 흥하고 망하는 것에 관한 처지.

2. VẬN MỆNH, SỐ MỆNH: Hoàn cảnh liên quan đến sự hưng thịnh và diệt vong hoặc sự sống và chết trong thời gian sắp tới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나라의 운명.
    The fate of the country.
  • 민족의 운명.
    The fate of the people.
  • 운명이 걸리다.
    Destiny is at stake.
  • 운명을 걸머지다.
    Hang on to fate.
  • 운명을 짊어지다.
    Shoulder one's fate.
  • 수십만 대군을 이끌 그에게는 조국의 운명이 달려 있었다.
    The fate of his country depended on him to lead a great army of hundreds of thousands.
  • 후보자들은 저마다 자신이 이 나라의 운명을 짊어지고 나아갈 일꾼임을 강조했다.
    Each of the candidates emphasized that he was a worker who carried the fate of this country.
  • 환경 보호는 전 세계 사람들의 운명과 관련된 일이라, 반드시 실천해야 해.
    Environmental protection is about the fate of people all over the world, so it must be done.
    맞아. 후손에게도 깨끗한 환경을 물려줘야 하니까.
    Right. we have to pass on a clean environment to our descendants.
Từ đồng nghĩa 명(命): 사람이나 동물이 숨을 쉬며 살아 있는 상태. 또는 그런 힘., 인간의 생명과 …
Từ đồng nghĩa 명운(命運): 이미 정해져 있어 사람의 힘으로 어쩔 수 없는 일이나 처지., 앞으로의 생…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운명 (운ː명)
📚 Từ phái sinh: 운명적(運命的): 이미 운명으로 정해져 있는. 운명적(運命的): 이미 운명으로 정해져 있는 것.
📚 thể loại: Tình yêu và hôn nhân  


🗣️ 운명 (運命) @ Giải nghĩa

🗣️ 운명 (運命) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208)