🌟 곤충 (昆蟲)

  Danh từ  

1. 나비, 잠자리, 벌 등과 같이 머리, 가슴, 배 세 부분으로 되어 있고 몸에 마디가 많은 작은 동물.

1. CÔN TRÙNG: Động vật nhỏ như bươm bướm, chuồn chuồn hay ong có nhiều đốt trên cơ thể và được chia thành ba phần đầu, ngực, bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 곤충 도감.
    An insect book.
  • 곤충 채집.
    Collecting insects.
  • 곤충 표본.
    Insect specimens.
  • 곤충을 잡다.
    Catch insects.
  • 곤충을 키우다.
    Raise insects.
  • 도시의 숲이 사라지면서 곤충도 많이 사라지고 있다.
    As the city's forests are disappearing, so are many insects.
  • 사슴벌레를 키우면서 아이들이 곤충의 성장 과정을 직접 볼 수 있어서 좋다.
    It is good to have children see the growth process of insects in person while raising them.
  • 방학 때 아이들을 시골에 데리고 가는 게 어때요?
    Why don't you take your children to the countryside for vacation?
    곤충도 직접 잡아 볼 수 있도록 어머님 댁에 데려갑시다.
    Let's take them to your mother's house so we can catch them ourselves.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곤충 (곤충)
📚 thể loại: Loài côn trùng   Chế độ xã hội  


🗣️ 곤충 (昆蟲) @ Giải nghĩa

🗣️ 곤충 (昆蟲) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42)