🌟 비쩍
Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 비쩍 (
비쩍
)
🗣️ 비쩍 @ Giải nghĩa
- 엉성하다 : 살이 빠져 비쩍 마르다.
🗣️ 비쩍 @ Ví dụ cụ thể
- 삼촌은 어디서 음식 구경을 못했는지 비쩍 말라서 돌아왔다. [음식 구경을 못하다]
- 꼭 영양실조에 걸린 사람처럼 비쩍 말랐구나. [영양실조 (營養失調)]
- 비쩍 마른 갈비. [갈비]
- 대학생이 된 오빠는 혼자 여행하면서 고생을 많이 했는지 비쩍 마른 갈비가 되어 돌아왔다. [갈비]
- 내 동생은 비쩍 말라서 몸에 볼륨이 없다. [볼륨 (volume)]
- 삼촌은 윗도리를 홀랑 벗고 비쩍 마른 알몸을 드러냈다. [홀랑]
- 그녀는 큰 키에 너무 말라 마치 비쩍 마른 장작개비 같았다. [장작개비 (長斫개비)]
- 지수는 밥술도 못 먹은 애처럼 비쩍 말랐다. [밥술]
- 승규는 어렸을 땐 까맣고 비쩍 말랐었는데 자라면서 인물이 나는 것 같다. [인물 (人物)]
- 요것 봐라, 비쩍 말라 가지고는 주먹이 제법 세네. [요것]
- 아이는 영양분을 충분히 섭취하지 못한 듯 비쩍 말라 있었다. [영양분 (營養分)]
🌷 ㅂㅉ: Initial sound 비쩍
-
ㅂㅉ (
번째
)
: 차례나 횟수를 나타내는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ: Từ thể hiện thứ tự hoặc số lần. -
ㅂㅉ (
북쪽
)
: 네 방위 중의 하나로, 나침반의 엔 극이 가리키는 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA BẮC: Phía chỉ cực N, là một trong bốn hướng của la bàn. -
ㅂㅉ (
바짝
)
: 물기가 없어지도록 몹시 마르거나 졸아드는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔ CONG, MỘT CÁCH KHÔ RAN: Hình ảnh rất khô hoặc cô lại đến mức không còn nước. -
ㅂㅉ (
반쪽
)
: 온전한 하나의 절반.
☆
Danh từ
🌏 MỘT NỬA: Phân nửa của một cái toàn vẹn. -
ㅂㅉ (
번쩍
)
: 무거운 물건을 아주 가볍고 쉽게 들어 올리는 모양.
☆
Phó từ
🌏 (NHẤC) BỔNG: Hình ảnh nâng vật nặng lên một cách rất nhẹ nhàng và dễ dàng. -
ㅂㅉ (
발짝
)
: 걸음의 수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC CHÂN: Đơn vị đếm số bước chân. -
ㅂㅉ (
부쩍
)
: 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột. -
ㅂㅉ (
번쩍
)
: 큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 CHỚP: Hình ảnh ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi. -
ㅂㅉ (
발찌
)
: 멋을 내기 위해 발목에 차는 둥근 모양의 장식품.
Danh từ
🌏 CÁI LẮC ĐEO CHÂN, CÁI VÒNG ĐEO CHÂN: Trang sức tròn đeo ở cổ chân để làm đẹp. -
ㅂㅉ (
배짱
)
: 겁내거나 굽히지 않고 자기가 뜻하는 대로 이루려고 하는 생각이나 태도.
Danh từ
🌏 SỰ TÁO BẠO, SỰ CẢ GAN: Suy nghĩ hay thái độ định thực hiện theo ý mình mà không sợ hoặc bị khuất phục. -
ㅂㅉ (
벌쭉
)
: 속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양.
Phó từ
🌏 TOẠC, TOÁC: Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra. -
ㅂㅉ (
반짝
)
: 작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BỪNG TỈNH: Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc. -
ㅂㅉ (
비쩍
)
: 살이 없이 심하게 마른 모양.
Phó từ
🌏 GẦY ĐÉT, GẦY NHẲNG: Hình ảnh gầy một cách nghiêm trọng không có thịt. -
ㅂㅉ (
비쭉
)
: 기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내미는 모양.
Phó từ
🌏 (TRỀ RA) MÉO XẸO, (BĨU) XỆCH: Hình ảnh bĩu môi không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu. -
ㅂㅉ (
반짝
)
: 물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THOĂN THOẮT: Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt. -
ㅂㅉ (
버찌
)
: 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.
Danh từ
🌏 QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.
• Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Xem phim (105) • Việc nhà (48) • Gọi món (132) • Khí hậu (53) • Diễn tả trang phục (110) • Vấn đề xã hội (67) • Thời tiết và mùa (101) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Cảm ơn (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cách nói ngày tháng (59) • Giải thích món ăn (78) • Mua sắm (99) • Du lịch (98) • Gọi điện thoại (15) • Nói về lỗi lầm (28) • Văn hóa ẩm thực (104) • Luật (42) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Lịch sử (92) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)