🌟 (喪)

  Danh từ  

1. 가족이 죽는 일.

1. TANG: Việc người trong nhà chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 나다.
    Award.
  • 을 당하다.
    Suffer an injury.
  • 을 치르다.
    Take the prize.
  • 그녀는 집안의 맏며느리로서 시어머니 을 치르는 데 조금도 소홀함이 없었다.
    As the eldest daughter-in-law of the family, she was not at all negligent in paying her mother-in-law's award.
  • 예로부터 가문에 이 나면 바깥출입을 자제하고 몸가짐을 삼가는 것이 도리라 여겼다.
    It has long been regarded as a duty to refrain from going out and staying in and out of the house.
  • 신 과장이 며칠째 회사에 안 보이는데 집안에 무슨 일 있나?
    I haven't seen shin at work for days. what's wrong with the family?
    조모 을 당해서 큰집에 내려갔어요.
    I got my aunt's award and i went down to the big house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Sự kiện gia đình  

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)