🌟 (手)

Danh từ  

1. 바둑이나 장기를 두는 기술.

1. BƯỚC CỜ, NƯỚC CỜ: Kỹ thuật chơi cờ vây hoặc cờ tướng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 높다.
    The number is high.
  • 가 앞서다.
    Leading in numbers.
  • 가 얕다.
    The numbers are shallow.
  • 를 가르치다.
    Teaching sue.
  • 를 읽다.
    Read numbers.
  • 장인어른은 나보다 가 훨씬 위이셔서 장기를 두면 항상 내가 진다.
    The father-in-law is way above me in number, so i always lose when i have an organ.
  • 끝내기 에 있어서는 우리나라에서 이민준 기사를 따라갈 사람이 없다.
    When it comes to the number of finishes, there is no one to follow the article emigrated from our country.
  • 저 같은 초짜가 고수와 겨루려니 부끄럽습니다.
    I'm ashamed of being a novice like myself.
    그래도 처음 배우는 사람치고는 가 꽤 좋은 편인데?
    Still, the numbers are pretty good for a first-time learner.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8)