🌟 답하다 (答 하다)

Động từ  

1. 부르는 말에 대해 어떤 말을 하다.

1. ĐÁP LỜI: Nói lời gì đó đối với lời gọi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부름에 답하다.
    Answer the call.
  • 소리에 답하다.
    Answer to a sound.
  • 간단하게 답하다.
    Briefly answer.
  • 어서 답하다.
    Come on. answer.
  • 짧게 답하다.
    Briefly answer.
  • 지수는 오빠가 자기를 부르는 소리에 간단히 '응' 하고 답했다.
    Jisoo simply answered 'yes' to the sound of her brother calling for her.
  • 어머니는 생각에 잠겨 동생과 내가 몇 번을 불러도 답하지 않으셨다.
    My mother was lost in thought, and my brother and i called several times, but did not answer.
  • 할아버지께서 부르시는데 빨리 답하지 않고 뭐 하니?
    Grandfather's calling, what are you doing not answering quickly?
    죄송해요. 딴 생각을 좀 하느라 못 들었어요.
    I'm sorry. i couldn't hear it because i was thinking about something else.
Từ đồng nghĩa 대답하다(對答하다): 부르는 말에 대해 어떤 말을 하다., 묻거나 요구하는 것에 해당하는…

2. 질문이나 문제가 요구하는 것을 밝혀 말하다.

2. ĐÁP, TRẢ LỜI: Nói rõ điều mà câu hỏi hay vấn đề yêu cầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제에 답하다.
    Answer a question.
  • 물음에 답하다.
    Answer a question.
  • 설문에 답하다.
    Answer the questionnaire.
  • 질문에 답하다.
    Answer a question.
  • 바르게 답하다.
    Answer correctly.
  • 다음을 읽고 질문에 답하십시오.
    Read the following and answer the questions.
  • 민준은 너무 긴장해서 면접관의 질문에 제대로 답하지 못했다.
    Min-jun was so nervous that he couldn't answer the interviewer's questions correctly.
  • 영어 시험 점수가 별로 안 좋은데 시험이 어려웠어?
    Your english test score is not very good, but was the test difficult?
    긴 지문을 읽고 문제에 답하려면 시간이 부족하더라고.
    I don't have enough time to read the long print and answer the question.

3. 물음이나 편지 등에 대하여 반응하다.

3. PHẢN HỒI, HỒI ÂM, BÁO ĐÁP: Phản ứng đối với câu hỏi hay bức thư.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 답하는 뜻.
    The answer is.
  • 답하는 의미.
    Meaning of answering.
  • 감사에 답하다.
    Answer the thanks.
  • 기대에 답하다.
    Answer one's expectations.
  • 성원에 답하다.
    Answer to one's support.
  • 응원에 답하다.
    Reply to the cheering.
  • 인기에 답하다.
    Reply to popularity.
  • 편지에 답하다.
    Reply to a letter.
  • 김 과장은 동료들이 준 승진 축하 선물에 답하는 뜻으로 식사를 대접했다.
    Manager kim served a meal in response to the promotion gifts given by his colleagues.
  • 그동안 보내 주신 고객 여러분들의 성원에 답하기 위해 할인 행사를 하고 있습니다.
    We are offering a discount to answer your support.
  • 열심히 공부해서 좋은 직장에 취직해야지.
    Study hard and get a good job.
    네, 뒷바라지해 주신 부모님의 기대에 답하기 위해서라도 열심히 해야지요.
    Yeah, i have to work hard to meet my parents' expectations.
Từ đồng nghĩa 회답하다(回答하다): 물음이나 편지 등에 대하여 반응하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 답하다 (다파다)
📚 Từ phái sinh: 답(答): 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그런 말., 질문이나 문제가 요구하는 …


🗣️ 답하다 (答 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 답하다 (答 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103)