🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 열의 다섯 배가 되는 수의.

1. NĂM MƯƠI: Thuộc số gấp năm lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개.
    Fifty.
  • 명.
    Fifty.
  • 살.
    Fifty.
  • 나무 그루.
    Fifty trees.
  • 마리.
    Fifty cows.
  • 우리 시골 농장에서는 오리를 마리나 기르고 있다.
    Our country farm keeps fifty ducks.
  • 나는 빵 개를 열 봉지씩 다섯 상자에 담아 반마다 나누어 주었다.
    I put fifty bags of bread in five boxes, ten bags each, and gave them out to each class.
  • 수학 문제 백 개 줄 테니까 이틀 동안 풀어 오렴.
    I'll give you a hundred math questions and you can solve them for two days.
    선생님, 하루에 문제는 너무 많아요.
    Sir, there are too many questions a day.
Từ tham khảo 오십(五十): 쉰의., 오십 번째의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (쉰ː)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Gọi món (132)