🌟

☆☆   Danh từ  

1. 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.

1. GIÀY DÉP: Vật mang vào để bảo vệ bàn chân khi đứng hay đi bên ngoài nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 떨어지다.
    Out of spirits.
  • 이 작다.
    God is small.
  • 이 크다.
    God's big.
  • 이 헐렁헐렁하다.
    God is loose.
  • 을 디자인하다.
    Design a god.
  • 을 만들다.
    Make a god.
  • 을 벗다.
    Take off one's shoes.
  • 을 신다.
    Put on shoes.
  • 승규는 선물로 받은 이 너무 커서 한 치수 작은 이백칠십 밀리미터짜리로 교환했다.
    Seung-gyu exchanged the gods he received as a gift for two hundred and seventy millimetres, one size smaller.
  • 엄마, 이 작아서 발에 꽉 껴요.
    Mom, god's small and tight on my feet.
    작년까지만 해도 컸는데, 우리 지수 발이 많이 컸네.
    We grew up until last year, but our jisoo's feet grew a lot.
Từ đồng nghĩa 신발: 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Mũ, giày, đồ trang sức   Dáng vẻ bề ngoài  

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103)