🌟 연일 (連日)

  Phó từ  

1. 여러 날을 계속하여.

1. LIÊN TIẾP NHIỀU NGÀY: Tiếp diễn trong nhiều ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연일 계속되다.
    Continue day after day.
  • 연일 계속하다.
    Continue day after day.
  • 연일 덥다.
    It's hot every day.
  • 연일 야근하다.
    Working overtime day after day.
  • 연일 싸우다.
    Fight day after day.
  • 연일 춥다.
    It's cold day after day.
  • 폭우가 연일 계속되더니 결국 홍수가 나고 말았다.
    Heavy rains continued for days and eventually flooded.
  • 여름철 성수기를 맞아 전국 해수욕장에 피서객들이 연일 몰리고 있다.
    Vacationers are flocking to beaches across the country for the peak summer season.
  • 당신, 어떻게 연일 늦게 들어올 수가 있어요?
    How can you come in late every day?
    그저께는 야근, 어제는 회식, 오늘은 동창회가 있어서 어쩔 수가 없었어요.
    I couldn't help it because i had to work overtime the day before yesterday, get together yesterday, and have a reunion today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연일 (여닐)
📚 thể loại: Thời gian   Khí hậu  

🗣️ 연일 (連日) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226)