🌟 -사 (師)

☆☆   Phụ tố  

1. '그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.

1. THỢ, NHÀ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm nghề đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간호사
    Nurse.
  • 곡예사
    Acrobat.
  • 도박사
    Gambler.
  • 마법사
    Wizard.
  • 마술사
    Magician.
  • 미용사
    Hairdresser.
  • 분장사
    A makeup artist.
  • 사육사
    Zookeeper.
  • 사진사
    Photographer.
  • 선교사
    Missionary.
  • 안마사
    Massage.
  • 요리사
    Chef.
  • 원예사
    Horticulturalists.
  • 이발사
    Barber.
  • 재단사
    Tailor.
  • 재봉사
    Seamstress.
  • 전도사
    Preacher.
  • 정원사
    Gardener.
  • 제약사
    Pharmaceutical company.
  • 조련사
    Trainer.


📚 thể loại: Miêu tả về con người  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78)