🌟 이만

Định từ  

1. 상태, 모양, 성질 등이 이 정도의.

1. BẰNG NGẦN NÀY, CHỈ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dạng, tính chất... ở mức độ này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이만 일.
    Twenty thousand days.
  • 지수는 이만 일로 놀라지 않을 것이다.
    The index won't be surprised by this.
  • 어머니는 이만 일로 마음이 약해지지 않으셨다.
    My mother has not been weakened by this.
  • 유민아, 바쁘더라도 아프지 않게 몸 잘 챙겨.
    Yoomin, take care not to get sick, even if you're busy.
    괜찮아, 나 이만 일로 쓰러지지 않아.
    It's all right, i'm not gonna fall over here.
작은말 요만: 상태, 모양, 성질 등이 요 정도의.
Từ tham khảo 그만: 상태, 모양, 성질 등이 그 정도의.
Từ tham khảo 저만: 상태, 모양, 성질 등이 저 정도의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이만 (이만)

🗣️ 이만 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98)